Hòm thư góp ý tiếng anh là gì năm 2024

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Hòm thư góp ý tiếng anh là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.

Thank you for the inspiring advice.

Xin gửi lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh, kể cả những lỗi đến:

Please send them, including errors, to:

Ba-na-ba và Phao-lô góp ý kiến nào trong cuộc thảo luận ấy?

Barnabas and Paul contributed what to the discussion?

hoặc “Các em nghĩ gì về lời góp ý đó?”

or “What are your thoughts on that comment?”

Nàng và cha tôi cũng đóng góp ý kiến.

She and my father also lent their voices.

Tóm lược những lời phê bình góp ý của họ trong các cột thích hợp.

Summarize their comments in the appropriate columns.

Phải chăng chúng ta sẽ không góp ý vì sợ tình bạn bị tổn thương?

Out of fear of harming your friendship, would you hold back from voicing your concerns?

Đây không phải là góp ý.

This isn't a consultation.

Cho đến lúc đó, anh có thể đóng góp ý kiến hoặc im lặng, Travis.

Until then, you either contribute, or you keep it shut, Travis.

Tớ vừa nhận được bản góp ý giáo viên.

I just got my teacher evaluations.

Mọi người bắt đầu đóng góp ý tưởng.

People started contributing ideas.

Góp ý nhẹ nhàng.

Asked nicely.

Xin nhớ kèm theo tên của sách học này khi gửi đến những lời phê bình góp ý.

Be sure to give the title of the manual when you offer your comments.

Rồi viết lời phê bình góp ý của các anh chị em.

Then offer your comments.

▪ “Sau khi tôi đọc hai câu ngắn này, xin ông / bà góp ý kiến”.

▪ “After I read this brief comment, please tell me what you think.”

Chúng tôi sẽ soạn thảo với sự góp ý của các nhân viên của cậu.

We'll draft it in consultation with your staff.

Cùng góp ý tưởng.

Brainstorm.

Hãy nhờ người nào đó quan sát bạn và góp ý kiến.

Ask someone to observe you and provide comments.

Nhân viên đặc vụ Hall góp ý kiến là chúng ta phải làm sao.

Agent Hall has a suggestion how to proceed.

Giờ thì chúng không hài lòng với việc chỉ là bộ phận đóng góp ý kiến.

Now they're not happy just being the comments section.

Lisa góp ý : “Có lẽ bạn ấy bệnh.”

“Maybe he’s sick,” Lisa suggested.

5 Đôi khi, người công bố mới sẽ xin anh chị góp ý.

5 Sometimes a new publisher will ask you for suggestions.

Làm sao anh chị có thể góp ý một cách tế nhị?

How can this be done tactfully?

Đàn ông không thể chịu nổi những lời góp ý xây dựng về chuyện đó.

Guys can't handle constructive criticism about that stuff.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Cho tôi hỏi là "hộp thư góp ý" dịch sang tiếng anh thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

hộp thư góp ý Tiếng Anh là gì

Từ điển kinh doanh

  • ideas box
  • suggestion box
  • hộp thư ý kiến: Từ điển kinh doanhsuggestion box
  • góp ý: Offer advise, make suggestions
  • hộp thư: nounpost-office boxTừ điển kinh doanhaccommodation addressletterboxmailboxhộp thư điện tửelectronic mailboxCụm từhộp thư bưu chínhpost office boxhộp thư góp ýideas boxhộp thư góp ýsuggestion boxhộp

Câu ví dụ

  • You don't like it, there's the complaint box. Nếu anh không bằng lòng, có hộp thư góp ý kia.
  • We can use written communication too but person dialog is generally better. Bạn cũng có thể tạo một hộp thư góp ý, nhưng thường thì đối thoại trực tiếp luôn là phương pháp tốt nhất.
  • Set up a process- it can be as simple as a suggestion box, with slips of paper- and review the suggestions once a week. Thiết lập một quy trình đơn giản như hộp thư góp ý, với các mảnh giấy và xem xét các đề nghị đó mỗi tuần một lần.
  • In order to serve you better and better, we hope that we would receive your constructive opinions via hotlines or suggestion boxes in the hospital. Để việc phục vụ ngày càng tốt hơn, chúng tôi mong rằng các quý vị sẽ đóng góp ý kiến xây dựng qua đường dây nóng hay các hộp thư góp ý trong bệnh viện .
  • Moreover, the hospital has expedited the system of citizen receiving offices, suggestion boxes and hotlines as prescribed by the Ministry of Health and Ministry of National Defence, enabling patients and their family members to give opinions. Bên cạnh đó, Bệnh viện triển khai hệ thống phòng tiếp dân, hộp thư góp ý, đường dây nóng theo quy định của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng, tạo điều kiện cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân đóng góp ý kiến.

Những từ khác

  1. "hộp thông tin động mạch" Anh
  2. "hộp thông tin động tác trượt băng nghệ thuật" Anh
  3. "hộp thông tin/các cột" Anh
  4. "hộp thư" Anh
  5. "hộp thư bưu chính" Anh
  6. "hộp thư khiếu nại" Anh
  7. "hộp thư khiếu tố" Anh
  8. "hộp thư mở với cờ cao" Anh
  9. "hộp thư mở với cờ thấp" Anh
  10. "hộp thư" Anh
  11. "hộp thư bưu chính" Anh
  12. "hộp thư khiếu nại" Anh
  13. "hộp thư khiếu tố" Anh