Kinh tế phát triển trong tiếng anh là gì năm 2024

Nước phát triển là các quốc gia và vùng lãnh thổ có trình độ phát triển vượt trội so với phần còn lại của thế giới. Được biểu hiện thông qua sự tiến bộ đồng đều của tổng hợp các chỉ số kinh tế, chính trị, xã hội.

1.

Bạn có thể học ngành này ở bất kỳ nước phát triển nào trên thế giới.

You can study these fields in every developed country in the world.

2.

Pháp là một nước phát triển.

France is a developed country.

Cùng phân biệt developed country, developing country và underdeveloped country nha! - Nước phát triển (developed country) là một quốc gia có nền kinh tế và cơ sở hạ tầng tiên tiến (a highly advanced economy and infrastructure), và mức sống cao (a high standard of living) cho người dân. Các quốc gia này nhìn chung có khu vực công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh (a strong industrial and service sector), trình độ giáo dục và chăm sóc sức khỏe cao (high levels of education and healthcare) cũng như hệ thống chính trị ổn định (a stable political system). Ví dụ về các quốc gia phát triển bao gồm Hoa Kỳ, Canada, Úc, Nhật Bản và hầu hết các quốc gia ở Châu Âu. - Nước đang phát triển (developing country) là một quốc gia có mức độ phát triển kinh tế và xã hội thấp hơn một quốc gia phát triển. Những quốc gia này thường có nền kinh tế đang phát triển (a growing economy) và đang trong quá trình công nghiệp hóa (industrialization), nhưng họ cũng có thể phải đối mặt với những thách thức như nghèo đói (poverty), bất ổn chính trị (political instability) và cơ sở hạ tầng không đầy đủ (inadequate infrastructure). Ví dụ về các quốc gia đang phát triển bao gồm Ấn Độ, Brazil, Trung Quốc và nhiều quốc gia ở Châu Phi và Đông Nam Á. - Nước kém phát triển (underdeveloped country) là một quốc gia được đặc trưng bởi nghèo đói cùng cực (extreme poverty), thiếu cơ sở hạ tầng cơ bản (a lack of basic infrastructure), trình độ giáo dục và chăm sóc sức khỏe thấp, và mức độ bất ổn chính trị cao. Các quốc gia này thường có các ngành dịch vụ và công nghiệp rất hạn chế (limited industrial and service sectors), và nền kinh tế của họ thường dựa trên nền nông nghiệp tự cung tự cấp (subsistence agriculture). Ví dụ về các quốc gia kém phát triển bao gồm nhiều quốc gia ở châu Phi cận Sahara, một phần của Nam Á và một số quốc gia ở Mỹ Latinh.

Nhiệm vụ vàquyền hạn của Chính phủ trong quản lý và phát triển kinh tế.

Duties and powers of the Government to manage and develop the economy.

Corse là khu vực phát triển kinh tế kém nhất tại Mẫu quốc Pháp.

Corsica is the least economically developed region in Metropolitan France.

Sự tăng trưởng của giátrị cho thấy tốc độ phát triển kinh tế chậm hơn.

The growth of the value indicates slower economy development rates.

Điều kiện tiên quyết để phát triển kinh tế là không làm tổn hại đến môi trường.

The precondition for developing the economy is not damaging the environment.

Giúp nhanh chóng phát triển kinh tế.

Help in rapidly developing the economy.

More examples below

More examples below

Mọi người cũng dịch

sự phát triển kinh tế

để phát triển kinh tế

bộ phát triển kinh tế

phát triển kinh tế là

phát triển kinh tế singapore

phát triển kinh tế số

Đầu tiên là phải phát triển kinh tế đã.

We have to first grow the economy.

Trước hết chúng ta phải phát triển kinh tế.

We have to first grow the economy.

Trước tiên là phải phát triển kinh tế.

We have to first grow the economy.

More examples below

Phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng.

Development of the economy and ensure consumer protection.

Thúc đẩy phát triển kinh tế năm 2011.

Increase in economic growth in 2011.

đà phát triển kinh tế

giúp phát triển kinh tế

phát triển kinh tế sẽ

muốn phát triển kinh tế

Phát triển kinh tế ở miền Nam.

Economic expansion in the south.

Hỗ trợ phát triển kinh tế;

Support for economic growth;

More examples below

Phát triển kinh tế là gì?

A/ What is the economic growth?

Họ muốn phát triển kinh tế, nghệ thuật, truyền thông.

They want to develop economy, art, media.

More examples below

Phát triển kinh tế còn xem xét.

The economic growth was still considered,

Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:

Impact on Economic Growth:

Mục tiêu phát triển kinh tế.

Their goal for economic growth.

NỔI BẬT dự báo phát triển kinh tế xã hội cho đến 2022.

HIGHLIGHTS forecast of social and economic development until 2022.

Việt Nam đang phát triển kinh tế.

Vietnam is growing economically.

Về hợp tác phát triển kinh tế.

Partnership for Economic Growth.

More examples below

Điều này có thể là do phát triển kinh tế của các nước này.

One reason could be the development of the economy of these countries.

Trung Quốc phát triển kinh tế là để so sánh, khoe khoang.

China's development of the economy is to compete and show off.

Cao đẳng quản lý phát triển kinh tế công nghiệp và khu vực.

College of management of industrial and regional economical development.

Nghệ An gặp mặt 800 nhà đầu tư, bàn cách phát triển kinh tế.

Nghe An meets 800 investors, discusses how to develop the economy.

Hệ thống giáodục rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế.

Education is very important in the development of the economy.

Các nước chuyển từ chạy đua vũ trang sang chạy đua phát triển kinh tế.

Our efforts from the arms race to competition in developing economy.

Trung Quốc đối diện với khánhiều vấn đề trong quá trình phát triển kinh tế.

China is facing many problems as a result of a developing economy.

Thành phố luôn đi đầu trong lĩnh vực phát triển kinh tế của cả.

The city has always invested heavily in its economic development.

Đâu là động lực chính của sự phát triển kinh tế?

What was the main driving force of the economic growth?

Tất cả những áp lực này mới là nghiêm trọng, và nếu không được xử lý đúng cách,có thể thay đổi quá trình phát triển kinh tế của Trung Quốc.

All of these new pressures are serious and, if not handled properly,could alter the course of China's economic progress.

Ngành kinh tế phát triển tiếng Anh là gì?

Kinh tế phát triển trong tiếng Anh là Development Economics.

Ngành kinh tế phát triển là gì?

Kinh tế học phát triển là một chuyên ngành của kinh tế học ứng dụng đi tìm các phương thức để đưa một nền kinh tế kém phát triển thành một nền kinh tế thịnh vượng, nghiên cứu các đặc trưng kinh tế xã hội điển hình của một nền kinh tế kém phát triển từ quan điểm về nỗ lực của các hộ gia đình cũng như doanh nghiệp.

Kinh tế phát triển như thế nào?

Kinh tế phát triển là ngành học nghiên cứu về sự thay đổi, tăng trưởng và xu hướng phát triển của kinh tế. Vậy nên đam mê học hỏi và nghiên cứu là tố chất vô cùng quan trọng của người theo đuổi ngành này.

Như thế nào là nước có nền kinh tế phát triển?

Nền kinh tế phát triển là đặc trưng của một quốc gia phát triển với mức độ tăng trưởng kinh tế và an ninh tương đối cao. Tiêu chí để đánh giá mức độ phát triển của một quốc gia là thu nhập bình quân đầu người hoặc tổng sản phẩm quốc nội, mức độ công nghiệp hóa, mức sống cơ bản và cơ sở hạ tầng công nghệ.