Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

continuously

Cách một người bản xứ nói điều này

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

chúc mừng!

congratulations!

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Liên tục tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

A sister who was baptized at the age of 70 immediately began auxiliary pioneering on a continuous basis.

Mặt khác, một số người có thể làm tiên phong phụ trợ một cách liên tục trong một thời gian lâu dài.

On the other hand, some are able to serve continuously as auxiliary pioneers for extended periods of time.

Mắt con người nhìn thấy ba chiều, với góc độ rộng lớn, không bị méo mó và thấy một cách liên tục...

They see in three dimensions, at a tremendously wide angle, without distortion, in continuous motion . . .

Thả một hạt nho khô vào ly sâm banh tươi , nó sẽ nổi lên và chìm xuống đáy ly một cách liên tục .

A raisin dropped in a glass of fresh champagne will bounce up and down continuously from the bottom of the glass to the top .

Naxos đã có cư dân sinh sống một cách liên tục từ tận thiên niên kỷ thứ 4 TCN cho tới tận ngày nay.

Naxos has been inhabited since the fourth millennium BC until now unceasingly.

Sản phẩm ở mỗi tiệm sẽ được bày bán khác nhau để tăng lượt khách hàng đến mua sắm một cách liên tục.

Also, customers can purchase different types of products in one store so that they can shop more conveniently.

Hành tinh này quay quanh quỹ đạo sao một cách liên tục, hoàn thành một vòng quay mỗi 0,8 ngày, và có tỉ trọng tương đương sắt.

The planet orbits its star closely, completing an orbit every 0.8 days, and has a density similar to that of iron.

Như vậy cùng với nhau chúng tạo nên một bản đồ cho phần còn lại của bộ não, nói với bộ não một cách liên tục,

So together they form a map for the rest of the brain, telling the brain continually,

Hơn nữa, nhờ các lẽ thật được tiết lộ dần dần mà đức tin của tín đồ đấng Christ được làm vững mạnh một cách liên tục.

Moreover, gradually revealed truth strengthens the faith of Christians in a continuous way.

Sau đó chúng ta có thể cảm nhận được tình yêu thương của Ngài một cách liên tục hơn, mạnh mẽ hơn, rõ ràng hơn, và riêng tư hơn.

Then we can feel His love more constantly, more powerfully, more clearly, and more personally.

Bồn địa đại dương có vai trò như là "lò tái chế" với sự tạo ra vỏ mới và phá hủy thạch quyển đại dương cổ một cách liên tục.

In effect, the ocean basins are perpetually being "recycled," with the creation of new crust and the destruction of old oceanic lithosphere occurring simultaneously.

Khun và Poole thấy rằng mô hình tích hợp dẫn đến kết quả nhiệm vụ tốt hơn một cách liên tục so với những người sử dụng mô hình phân phối.

Khun and Poole found that the integrative model resulted in consistently better task related outcomes than those using the distributive model.

Chế độ này cho phép bạn nghe nhạc của các nghệ sĩ mình yêu thích một cách liên tục, dù cho kết nối mạng yếu hay bạn gặp vấn đề khi phát video.

This allows you to continuously enjoy music from your favourite artists, even if you're experiencing low connectivity or video playback issues.

Liên tục dịch Tiếng Anh là gì?

On and on (adv) - without pausing or stopping, usually with go : tiếp diễn, liên tục.

Một cách liên tục trong Tiếng Anh là gì?

một cách liên tục {adverb} continuously {adv.}

Liên tục liên tiếp Tiếng Anh là gì?

consecutive – Wiktionary tiếng Việt.

Sự liên tục trong Tiếng Anh là gì?

continuation. Nhưng đó là sự liên tục của một điều gì đã bắt đầu cách đây lâu lắm rồi. It is, rather, a continuation of something that began a long time ago.