Reach for the moon nghĩa là gì

Don't miss to watch Moonbound: India's Race to the Moon that brings to you a spectacular journey of an aerospace startup that came together, to reach for the moon! Can they possibly meet the harsh technical demands of a lunar mission?

Or, would you term it as trying to reach for the moon?

The mouse encourages Planet to jump and reach for the moon, and he makes an amazing leap, but falls back to earth among a pile of leaves.

The damage was estimated to cost $408 million, or $3.3 billion in current dollars."All of this serves as a reminder that though man may reach for the moon there are still natural forces on this earth that he neither understands nor is able to prevent or control," The Times wrote on September 13, 1961.

He acknowledged how difficult the task would be but urged NASA to reach for the moon anyway.

We can love our country and reach for the moon, but we should be ever watchful.

REACH FOR THE MOON AFTER you've been whisper-close to nature and fallen in love with Florida's rustic landscapes, discover the other great pride of the Sunshine State.

Although you're small you can reach for the moon, An Angel for them meant you left us too soon.

Melton, who shared the slam dunk trophy with Rey Guevarra last year, actually missed his first three attempts before waving the white flag on his opening round dunk and opting to reach for the moon.

but it was one of those 'reach for the Moon' goals."

If you don't want to wear the colour you can still support the cause - Hollywood A-lister Jennifer Aniston has designed a cool 'Reach for the Moon'

Out of Reach For The Moon, who was third to Soviet Song in the Group 1 Fillies' Mile, the filly is consigned by Jamie Railton after not reaching her reserve of EUR275,000 during Keeneland's opening session last September.

When President Kennedy committed us to reach for the moon, he said, "We choose to go to the moon, not because it is easy, but because it is hard." We did it then, in eight years, using 1960s technology.

'My mother used to tell me to reach for the moon because even if I didn't get there I'd still be among the stars,' he said shyly.

Went on to star in Janice Beard, Reach For The Moon, Secret Life of Michael Fry, Messiah and The Key.

Các cụm từ như “over the moon”, “once in a blue moon”, “reach for the moon” ... đều rất quen thuộc phải không các bạn? Nhưng các bạn đã biết hết ý nghĩa của chúng chưa nào ??? Cùng Peace English tìm hiểu những cụm từ tiếng anh liên quan đến mặt trăng nhé !

 

  1. Over the moon: rất sung sướng, hạnh phúc.

Ex: Wow, I have passed my final speaking test. I am over the moon today. (Oa, mình đã qua vòng trung kết kì thi nói. Hôm nay mình thấy sung sướng vô cùng)

  1. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.

Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)

  1. Reach for the moon: mơ mộng viễn vông, hão huyền.

Ex: I think he is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là anh ta đang mơ mộng viễn vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được)

  1. Many moons ago: một thời dài

Ex: Many moons ago, I did not go to supermarket (Đã lâu rồi mình không đi siêu thị)

  1. Honeymoon: Tuần trăng mật

Ex: I take a trip to Da Nang for my sweet honeymoon. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng để nghỉ tuần trăng mật)

  1. Ask for the moon: làm điều không tưởng

She is trying to make her coffee sweeter. I think she is asking for the moon. (Cô ta đang cố gắng làm cho cà phề ngọt hơn. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng)

  1. Moon something away: lãng phí cái gì

Ex: Don’t moon a whole year away! Let’s do something useful! (Đừng có lãng phí cả năm trời như thế. Hãy làm gì đó hữu ích hơn đi)

  1. Promise some the moon/ Promise the moon to someone: Hứa chắc như đinh đóng cột

Ex: My boss promised me the moon, but he never gave me a pay raise. (Ông chủ hứa lên hứa xuống nhưng chẳng bao giờ tăng lương cho tôi.)

Mặt trăng – nàng thơ của những người thi sĩ – thường gắn với những câu thơ tình triền miên hay mơ tưởng cao xa. Khi đặt mặt trăng trong những câu thành ngữ tiếng Anh, nó có vô vàn nghĩa khác nhau có thể được sử dụng ở nhiều ngữ cảnh. Để nắm bắt được hết những câu thành ngữ về mặt trăng (Moon Idioms), ta chỉ có cách nhìn đi nhìn lại nhiều lần câu thành ngữ cho đến khi nó in sâu vào trí óc chứ không còn cách nào có con đường ngắn hơn.

1. Moon là gì?

Phiên âm: /mu:n/

Moon ở dạng danh từ có nghĩa là mặt trăng – vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời. Tuy nhiên khi người thi sĩ dùng từ moon trong thơ văn, nó lại mang nghĩa là tháng (nguyệt).

Eg:

  • The moon is neither a planet nor a star, it is a satellite. (Mặt trăng không phải là hành tinh hay là ngôi sao, nó là một vệ tinh.)

Moon ở dạng động từ thường đi với around hoặc about. Lúc này, nó có nghĩa là đi lang thang vơ vẩn hoặc có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng.

2. Các thành ngữ về mặt trăng – Moon Idioms

2.1. Over the moon

Thành ngữ Over the moon dùng để diễn tả cảm xúc cực kì sung sướng, hạnh phúc.

  • I have passed my final exam. I am over the moon today. (Tôi đã vượt qua được bài kiểm tra cuối kì rồi. Thiệt là sung sướng quá đi mất!)
  • John accepts to be my boyfriend. I am over the moon now, let’s go party. (John đồng ý trở thành bạn trai tui rồi, tui hạnh phúc lắm luôn, đi tiệc tùng thôi nào)

2.2. Once in a blue moon

Once in a blue moon là một thành ngữ mà người bản xứ rất hay dùng. Cụm từ này cũng có thể dùng được trong IELTS Speaking, đặc biệt là hầu như tất cả các loại câu hỏi trong part 1 đều có thể dùng cụm này để trả lời.

Thành ngữ này dùng để mô tả một việc mà chúng ta rất ít khi làm, hầu như không bao giờ làm, ta có thể dùng nó để trả lời các câu hỏi về sở thích, thói quen… Tuy nhiên, mình không khuyến khích dùng thành ngữ này trong bài văn viết.

Eg:

  • Do you like reading newspapers? (Bạn có thích đọc báo không?)
  • No I don’t. I only read newspapers once in a blue moon. (Không, tôi hiếm khi đọc báo lắm.)
  • Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim) 

2.3. Ask for the moon

Thành ngữ này nếu ta dịch theo nghĩa đen có nghĩa là đòi cho được mặt trăng. Từ đó ta nhớ được nghĩa bóng của nó là đòi hỏi một cái gì quá đáng, không thực tế, viển vông.

Eg:

  • Hong is trying to get A+. I think she is asking for the moon. (Hồng đang cố gắng để lấy điểm A+. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng) 

2.4. Moon something away

Thành ngữ Moon something away dùng để nói lên cách sử dụng, tiêu xài một cái gì đó một cách không cần thiết, lãng phí cái gì đó.

Eg:

  • Turn the light off. You are moon electricity away. (Tắt đèn đi. Bạn đang lãng phí điện đó.)
  • Don’t moon a whole month away, you should do something useful. (Đừng có lãng phí cả tháng trời như vậy, bạn nên làm cái gì đó hữu ích hơn đi) 

2.5 Promise the moon to someone

Câu này nghĩa là hứa với ai một điều gì đó chắc chắn, không lật lọng hay đổi ý không làm sau khi hứa.

Eg:

  • My mother promised me the moon, but she never celebrated birthday for me. (Mẹ tôi hứa lên hứa xuống nhưng bà chưa bao giờ tổ chức sinh nhật cho tôi.)

2.6. Reach for the moon

Thành ngữ Reach for the moon nếu ta dịch word – by – word thì nó có nghĩa là chạm tới mặt trăng. Hiển nhiên, điều này là vô lý, không thể thực hiện, chỉ có trong giấc mơ. Dựa vào điều này, ta có nghĩa của thành ngữ này chính là để chỉ những điều hão huyền, không thực tế, và những mơ mộng viển vông không có thực.

Promising The Moon nghĩa là gì?

Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ : PROMISE SOMEONE THE MOON nghĩa HỨA CUỘI và CROCODILE'S TEARS nghĩa NƯỚC MẮT CÁ SẤU, TỎ TÌNH CẢM KHÔNG CHÂN THẬT.

Hùng the Moon là gì?

Think (one) hung the moon Thành ngữ này dùng để xem xét một ai đó phi thường, tốt nhất, hoặc đặc biệt tuyệt vời. Ví dụ: Your little sister absolutely adores you. She thinks you hung the moon! Em gái của bạn hoàn toàn tôn thờ bạn.

Ask for the Moon nghĩa là gì?

ASK FOR THE MOON nghĩa đen đòi cho được mặt trăng, tức đòi hỏi một cái quá đáng, không thực tế. The boss announced that he expects a 40% increase in productivity this year.

Cry for the moon nghĩa là gì?

Cry for the moon” hoặc “ask for the moon” = đòi (bằng được) mặt trăng ⇒ nghĩa đưa ra những yêu cầu không thực tế/vô lý và không thể nào xảy ra được.