Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 15

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Writing trang 15 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 15

1. Look and write...(Nhìn và viết. sử dụng những thông tin từ hoạt động E1)

1.It's Monday today. I go to school in the morning. I go to the English Club in the afternoon.

2. It’s Tuesday today. I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

3. It’s Saturday today, I help my parents at home.

4. It’s Sunday today, I visit my grandparents with my parents.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ Hai. tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều.

2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi giúp bố mẹ ở nhà.

4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ.

2. Interview two friends...(Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng sau)

Name Saturday Sunday
Mai Go to the piano class Help parents at home
Nam Go swimming Visit grandparents

Hướng dẫn dịch:

3. Write the results of your interviews. (Viết kết quả của cuộc phỏng vấn)

On Saturday, Mai goes to the piano class. On Sunday, she helps her parents at home.

On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he visits his grandparents.

(1) Tìm và viết lại các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc  gi, có nghĩa như sau :

- Giữ lại để dùng về sau : ...............

- Biết rõ, thành thạo :....................

- Đồ đựng đan bàng tre nứa, đáy phẳng, thành cao :..............

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm :..........

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả :.............

- Đồng nghĩa với giữ gìn :..................................

(2) a) Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài thơ sau :

Dáng hình ngọn gió

Bầu trời rộng thênh thang

Là căn nhà của gió

Chân trời như cửa ngỏ

Thả sức gió đi về

Nghe cây lá ….ầm ....ì

Ấy là khi gió hát

Một biển sóng lao xao

Là gió đang ....ạo nhạc

Những ngày hè oi bức

Cứ tưởng gió đi đâu

Gió nép vào vành nón

Quạt ....ịu trưa ve sầu

Gió còn lượn lên cao

Vượt sông dài biển rộng

Cõng nước làm mưa ….ào

Cho xanh tươi đồng ruộng

Gió khô ô muối trống

Gió đẩy cánh buồm đi

Gió chẳng bao........... ờ mệt!

Nhưng đố ai biết được

Hình ....áng gió thế nào.

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm trong mẩu chuyện vui sau :

Sợ mèo không biết

Một người bị bệnh hoang ơng, suốt ngày ngỡ mình là chuột, cuối cùng được ra viện nhưng anh ta cứ đứng tần ngần mai ở cổng viện mà không đi. Một bác sĩ thấy lạ bèn đến hỏi. Bệnh nhân sợ hai giai thích :

- Bên công có một con mèo.

Bác sĩ bảo :

- Nhưng anh đã biết mình không phai là chuột kia mà.

Anh ta trả lời:

- Tôi biết như vậy hỏi có ăn thua gì. Nhơ con mèo nó không biết điều ấy thì sao ?

TRẢ LỜI:

(1). Tìm và viết lại các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

- Giữ lại để dùng về sau : để dành, dành dụm

- Biết rõ, thành thạo : rành rọt, rành rẽ, rành

- Đồ đựng đan bàng tre nứa, đáy phẳng, thành cao : cái giành

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm : dũng cảm, can đảm

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả : vỏ

- Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ

(2) a) Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài thơ sau :

Dáng hình ngọn gió

Bầu trời rộng thênh thang

Là căn nhà của gió

Chân tròi như cửa ngỏ

Thả sức gió đi về

Nghe cây lá rầm rì

Ấy là khi gió hát

Một biển sóng lao xao

Là gió đang dạo nhạc

Những ngày hè oi bức

Cứ tưởng gió đi đâu

Gió nép vào vành nón

Quạt dịu trưa ve sầu

Gió còn lượn lên cao

Vượt sông dài biển rộng

Cõng nước làm mưa rào

Cho xanh tươi đồng ruộng

Gió khô ô muối trống

Gió đẩy cánh buồm đi

Gió chẳng bao giờ mệt!

Nhưng đố ai biết được

Hình dáng gió thế nào.

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm trong mẩu chuyện vui sau :

Sợ mèo không biết

Một người bị bệnh hoang tưởng, suốt ngày ngỡ mình là chuột, cuối cùng được ra viện nhưng anh ta cứ đứng tần ngần mãi ở cổng viện mà không đi. Một bác sĩ thấy lạ bèn đến hỏi. Bệnh nhân sợ hãi giải thích :

- Bên cổng có một con mèo.

Bác sĩ bảo :

- Nhưng anh đã biết mình không phải là chuột kia mà.

Anh ta trả lời:

- Tôi biết như vậy hỏi có ăn thua gì. Nhỡ con mèo nó không biết điều ấy thì sao ?

 Sachbaitap.com

Bài 1

1. Look, listen anh repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 15

Lời giải chi tiết:

a) What's your name, please? - My name's Akiko.

(Vui lòng cho biết tên bạn là gì? - Tên tôi là Akiko.)

b) Where are you from? - I'm from Japan.

(Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Nhật Bản.)

c) What nationality are you? - I'm Japanese.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Nhật Bản.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 15

Lời giải chi tiết:

a) What nationality are you? - I'm Vietnamese.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Việt Nam.)

b) What nationality are you? - I'm English.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Anh.)

c) What nationality are you? - I'm Australian.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Úc.)

d) What nationality are you? - I'm Malaysian.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Ma-lai-xi-a.)

Bài 4

 4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 15

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Hakim: Hello. I'm Hakim.

(Xin chào, Mình là Hakim.) 

Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you.

(Chào, Hakim. Mình là Mai. Rất vui được gặp bạn.) 

Hakim: What nationality are you, Mai?

(Quốc tịch của bạn là gì vậy, Mai?) 

Mai: I'm Vietnamese.

(Mình là người Việt Nam.) 

2. Linda: Hello. I'm Linda.

(Xin chào. Mình là Linda.)

Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim.

(Chào, Linda. Mình là Hakim.) 

Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

(Rất vui được gặp bạn, Hakim. Bạn đến từ đâu vậy?) 

Hakim: I'm from Malaysia.

(Mình đến từ Malaysia.) 

3. Linda: Hello. I'm Linda.

(Xin chào. Mình là Linda.)

Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.

(Chào, Linda. rất vui được gặp bạn. Tên mình là Tony.) 

Linda: What nationality are you, Tony?

(Quốc tịch của bạn là gì vậy, Tony?) 

Tony: I'm Australian.

(Mình là người Úc.) 

4. Nam: Hello. I'm Nam. What's your name?

(Xin chào. Mình là Nam. Bạn tên là gì?) 

Akiko: My name's Akiko.

(Tên mình là Akiko.) 

Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?

(Rất vui được gặp bạn, Akiko. Quốc tịch của bạn là gì vậy?) 

Akiko: I'm Japanese.

(Mình là người Nhật Bản.) 

Lời giải chi tiết:

a. 3              b. 1              c. 4              d. 2