Bài tập trắc nghiệm địa 11 trung quốc năm 2024

  • Bài tập trắc nghiệm địa 11 trung quốc năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập trắc nghiệm địa 11 trung quốc năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu 8: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

  • A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
  • B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
  • C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
  • D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Câu 9: Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

  • A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
  • B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
  • C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
  • D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Câu 10: Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

  • A. Khí hậu ổn định.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Lao động có trình độ cao.
  • D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 11: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:

  • A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
  • B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
  • C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
  • D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 12: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

  • A. Điện, luyện kim, cơ khí.
  • B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
  • C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
  • D. Điện, chế taọ máy, cơ khí.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào ?

  • A. Chế tạo máy.
  • B. Dệt may.
  • C. Sản xuất ô tô.
  • D. Hóa chất.

Câu 14: Thành phố nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc?

  • A. Nam Kinh.
  • B. Quảng Đông.
  • C. Thượng Hải.
  • D. Thành Đô.

Câu 15: Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh ở đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc?

  • A. Lúa mì, đỗ tương, thuốc lá.
  • B. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
  • C. Lúa gạo, mía, chè.
  • D. Lúa gạo, chè, bông.

Câu 16: Ý nào sau đây biểu hiện cho nền kinh tế thị trường của Trung Quốc?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp có kỹ thuật cao.
  • B. Các xí nghiệp chủ động trong sản xuất.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp tận dụng nguyên liệu tại chỗ.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Sản lượng nông sản nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

  • A. Lương thực.
  • B. Củ cải đường.
  • C. Mía.
  • D. Chè.

Câu 18: Loại cây nào sau đây là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam?

  • A. Củ cải đường.
  • B. Lúa mì.
  • C. Lúa gạo.
  • D. Thuốc lá.

Câu 19: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Khoa học công nghệ hiện đại.
  • B. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
  • C. Chính sách mở cửa.
  • D. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.

Câu 20: Điều kiện nào sau đây giúp cho nền kinh tế Trung Quốc phát triển?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
  • B. Mở rộng giao lưu buôn bán với nước ngoài.
  • C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp.

Câu 21: Khi thực hiện chính sách công nghiệp mới, ngành nào sau đây không được Trung Quốc đầu tư?

  • A. Điện tử.
  • B. Tin học.
  • C. Sản xuất ô tô.
  • D. Xây dựng.

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với đường lối hiện đại hoá công nghiệp của Trung Quốc?

  • A. Các nhà máy xí nghiệp chủ động kinh doanh.
  • B. Thu hút vốn kĩ thuật nước ngoài, tích cực mở rộng thị trường
  • C. Duy trì ờ mức bình thường ngành công nghiệp truyền thống, phát triển công nghiệp hiện đại. .
  • D. Chù động đầu tư, hiện đại hoá trang thiết bị, ứng dụng nghệ cao.

Câu 23: Trong quá trình công nghiệp hoá, giai đoạn đầu Trung Q tiên phát triển công nghiệp nhẹ vì lí do nào sau đây?

  • A. Có lao động và nguyên liệu tại chỗ, cần ít vốn, lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  • B. Công nghiệp nhẹ phục vụ tốt cho công nghiệp nặng nghiệp.
  • c. Công nghiệp nhẹ không đòi hỏi lao động nhiều, chi phí thấp.
  • D. Công nghiệp nhẹ không cần máy móc hiện đại và kĩ thuật phứctạp.

Câu 24: Giai đoạn 2 của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc, triển công nghiệp truyền thống nhằm mục đích nào sau đây?