VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới. Show - rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực. VD: When a rooster finds food, he may call other chickens to eat first. - Khi một con gà trống tìm thấy thức ăn, nó có thể gọi những con gà khác đến ăn trước. Trong tiếng anh, thường để chỉ giống vật nuôi sẽ có một từ riêng đại diện chỉ chung chung, nhưng khi chỉ cụ thể về giới tính, độ tuổi thì lại sẽ có những từ vựng riêng. Vậy nên nhiều bạn ngoài thắc mắc con gà tiếng anh là gì thì cũng thắc mắc gà trống tiếng anh, gà mái tiếng anh hay gà con tiếng anh là gì. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về các từ vựng này để có thể dùng từ một cách chính xác trong từng trường hợp.
Con gà trong tiếng anh là chicken, phiên âm đọc là /’t∫ikin/ Một số bạn đôi khi nhầm lẫn chicken là con gà con, thực ra từ này để chỉ chung về loài gà hay các con gà đã lớn, đã trưởng thành. Còn gà con sẽ có từ vựng khác để chỉ riêng chứ không dùng từ chicken. Chicken /’t∫ikin/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/chicken.mp3 Gà con tiếng anh là gìGà con tiếng anh là chick, phiên âm là /t∫ik/ Khi sử dụng từ chick thì từ này sẽ chỉ chung cho cả gà mái và gà trống còn nhỏ. Tức là chick sẽ không phân biệt giới tính của con gà, nếu bạn muốn nói cụ thể là con gà trống hay con gà mái thì lại phải dùng từ khác chứ không dùng chick. Chick /t∫ik/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/chick.mp3 Gà trống tiếng anh là gìGà trống tiếng anh là rooster, phiên âm là /’ru:stə/. Một số trường hợp gà trống cũng gọi là cock, phiên âm đọc là /kɔk/. Tuy nhiên, cock còn là một tiếng lóng để chỉ về dương vật nên khi nói về con gà trống các bạn nên tránh dùng từ cock này. Nguyên nhân tại sao từ này lại là từ lóng thì do bắt nguồn từ khả năng giao phối của gà trống. Một con gà trống trong đàn một ngày có thể đạp mái từ 25 – 41 lần. Số lần gà trống giao phối có thể nói là kỷ lục trong số tất cả các giống loài nên nó thường bị mọi người dùng để nói bóng nói gió và trở thành một từ lóng khá phổ biến trong tiếng anh. Rooster /’ru:stə/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/rooster.mp3 Cock /kɔk/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cock.mp3 Gà mái tiếng anh là gìGà mái tiếng anh là hen, phiên âm đọc là /hen/ (viết như nào đọc đúng như vậy) Hen /hen/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/hen.mp3 Với giải thích như trên, các bạn có thể hiểu đơn giản là khi nói về con gà thì ta dùng từ chicken, đây là con gà nói chung để chỉ những con gà đã lớn. Còn khi nói về con gà con thì sẽ gọi là chick, nói về con gà mái gọi là hen, nói về con gà trống thì dùng rooster hoặc cock. Đặc biệt chú ý từ cock cũng là một từ lóng dùng để … chửi bậy nên các bạn nên hạn chế dùng cock để nói về con gà trống. Để đọc đúng các từ trên các bạn có thể đọc theo phiên âm hoặc nghe phát âm ở trên để biết cách đọc cụ thể. Trong thế giới động vật, có rất nhiều loại động vật có những cái tên rất thú vị trong Tiếng Anh, bạn đã biết chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề gia cầm - gia súc trong Tiếng Anh, đó chính là “Gà Trống”. Vậy “Gà Trống” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! 1. Gà Trống Tiếng Anh là gì?Trong Tiếng Anh, Gà Trống có nghĩa là Rooster. Từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh có nghĩa là Rooster - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết không cho gà trống khác xâm phạm. (Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh) 2. Thông tin từ vựng:- Từ vựng: Gà Trống - Rooster Ví dụ:
3. Cách sử dụng từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:Từ vựng Rooster (hay Gà Trống) trong Tiếng Anh được sử dụng thông dụng dưới dạng danh từ mô tả gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết không cho gà trống khác xâm phạm. (Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh) Ví dụ:
4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:(Hình ảnh minh họa Gà Trống trong Tiếng Anh)
5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh:Từ vựng Nghĩa cattle gia súc buffalo con trâu bull bò đực cow bò chicken gà con calf bê bullock bò đực con mule con la lamb cừu horse ngựa goose (số nhiều: geese) ngỗng goat dê ewe cừu cái donkey con lừa turkey gà tây sow lợn cái sheep (số nhiều: sheep) cừu ram cừu đực piglet lợn con pig lợn Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Gà Trống trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công. |