Bài viết sau đây sẽ cung cấp những kiến thức cần thiết và bài tập vận dụng giúp người học sử dụng thành thạo cấu trúc Be willing to. Show Key takeaways
Định nghĩa: cụm từ Be willing to mang nghĩa “vui vẻ, sẵn sàng hay sẵn lòng để làm điều gì đó”. Phiên âm: /biː ˈwɪlɪŋ tuː/ Ví dụ:
(Những nhân viên phục vụ tại nhà hàng của chúng ta sẵn lòng làm việc theo ca.)
(Anh trai tôi cần một người trợ lý sẵn sàng đi công tác nước ngoài mỗi 3 tháng một lần.)
(Tôi sẽ sẵn sàng trả thêm tiền nếu tôi có thể giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng.)
(Bạn có sẵn sàng để đón nhận những thử thách sắp tới chưa?) Cách dùng cấu trúc Be willing toCụm từ Be willing to được dùng khá phổ biến trong các tình huống thể hiện sự sẵn lòng làm điều gì của ai đó. Động từ tobe trong cấu trúc được chia theo chủ ngữ cùng thì ngữ pháp mà câu đang hướng đến và đứng sau cấu trúc Be willing to là động từ ở dạng nguyên mẫu. Dạng khẳng định : S + be willing to + Vo Ví dụ:
(Jenny sẵn lòng dùng một phần tiền lương của mình để ủng hộ các nạn nhân của cơn bão vừa qua.)
(Tôi sẵn sàng làm việc thêm giờ nếu mức lương đưa ra hợp lý.) Dạng phủ định: S + be + not + willing to + Vo Ví dụ:
(Quản lý của tôi đã nói rõ ràng rằng anh ấy không sẵn sàng chấp nhận một giải pháp bất khả thi như thế.)
Một số cách diễn đạt tương tự cấu trúc Be willing toBe ready toĐịnh nghĩa: cụm từ Be ready to mang nghĩa “sẵn sàng, sẵn lòng làm điều gì đó.” Phiên âm: /biː ˈrɛdi tuː/ Cấu trúc: S + be (not) ready + to Vo Ví dụ:
(Peter đã sẵn sàng tham gia khóa đào tạo thạc sĩ kinh doanh tại Mỹ vào năm tới.)
(Em gái tôi vẫn chưa sẵn sàng để bắt đầu cuộc sống hôn nhân.) Be prepared toĐịnh nghĩa: cụm từ Be prepared to mang nghĩa “vui lòng, sẵn sàng làm điều gì”. Phiên âm: /biː prɪˈpeəd tuː/ Cấu trúc: S + be (not) prepared + to Vo Ví dụ:
(Mary sẵn sàng trả lời tất cả các câu hỏi của phóng viên sau khi cô ấy hồi phục sức khỏe.)
(Mẹ tôi vẫn chưa sẵn sàng để đối diện với sự thật là gia đình chúng tôi đã bị phá sản.) Xem thêm: Chi tiết cấu trúc No sooner trong tiếng Anh và bài tập vận dụng Bài tập vận dụngDịch các câu sau đây sang tiếng Anh có sử dụng cụm từ Be willing to:
Đáp án
Tổng kếtlà một cụm từ dùng mang nghĩa “vui vẻ, sẵn sàng hay sẵn lòng để làm điều gì đó”, trong đó, động từ tobe trong cấu trúc được chia theo chủ ngữ cùng thì ngữ pháp mà câu đang hướng đến. Bên cạnh cụm từ này thì “Be ready to” và “Be prepared to” là hai cấu trúc phổ biến có nghĩa và cách dùng tương tự mà người học có thể tham khảo. Tác giả hy vọng thông qua những kiến thức bổ ích và bài tập được cung cấp từ bài viết, người học có thể áp dụng cấu trúc Be willing to trong những tình huống cần diễn đạt sự sẵn lòng làm việc gì đó của mình. Trích dẫn tham khảo: “Willing Definition: 1. to Be Happy to Do Something If It Is Needed: 2. A Willing Person Does Their Work Energetically…. Learn More.” Cambridge Dictionary, 24 Aug. 2022, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/willing. Mức sẵn lòng chi trả là gì?Mức sẵn lòng trả (WTP) là số tiền tối đa mà một cá nhân sẵn sàng chi để sở hữu một đơn vị hàng hóa cụ thể, được định nghĩa bởi Hanemann (1994). WTP cho phép ước tính giá trị kinh tế của các loại hàng hóa, đặc biệt là những loại không có giá trên thị trường hoặc không tồn tại thị trường. Mức sẵn sàng chi trả là gì?Mức giá sẵn lòng chi trả (WTP) được định nghĩa là mức giá tối đa mà khách hàng sẵn lòng chi trả cho một sản phẩm hay dịch vụ trong những hoàn cảnh nhất định (Breidert, 2007; Le Gall-Ely, 2009; Smith và Nagle, 2002). |