Hồ bơi đọc tiếng anh là gì

Bể bơi tiếng Anh là swimming pool, phiên âm ˈswɪmɪŋ puːl, là công trình được xây dựng nhằm cho mục đích bơi lội. Ngoài ra, bể bơi còn phục vụ cho hoạt động vui chơi, nghỉ dưỡng.

Bể bơi tiếng Anh là swimming pool, phiên âm /ˈswɪmɪŋ puːl/, là công trình được xây dựng với mục đích để bơi lội. Bể bơi được được chia làm hai loại là bể bơi trên mặt đất và bể bơi dưới lòng đất.

Bể bơi dưới lòng đất là loại bể bơi được xây dựng bằng cách đào sâu một khoảng lòng đất, tiến hành xây dựng và lắp đặt các thiết bị, thường có diện tích tương đối lớn, chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị lớn.

Hồ bơi là công trình xây dựng được thiết kế dùng để chứa nước, dùng để bơi.

1.

Rất nhiều người đến hồ bơi vào mùa hè.

People come to the swimming pool a lot in summer.

2.

Trẻ con đang nô đùa trong hồ bơi.

Children are frolicking in the swimming pool.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về môn bơi lội nha!

- Swimming pool: Hồ bơi

- Crawl: bơi sải

- Dog-paddle: bơi chó

- Freestyle: bơi tự do

- Gala: hội bơi

- Backstroke: kiểu bơi ngửa

- Breaststroke: kiểu bơi ếch

- Diving: lặn

- Diving board: cầu/ván nhảy

- Goggles: kính bảo hộ; kính bơi

- Lane: làn bơi

- Length: chiều dài bể bơi

- Swimmer: người bơi

- Lido: bể bơi ngoài trời

- Lifeguard: nhân viên cứu hộ

- Suncream: kem chống nắng

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về hồ bơi (phần 1)

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về hồ bơi (phần 1) Phần 1

Hồ bơi đọc tiếng anh là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • suncream /ˈsʌnkriːm/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    kem chống nắng
  • whistle /ˈwɪsl/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    cái còi
  • swimmer /ˈswɪmər/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    người bơi
  • wading pool /weɪdɪŋ puːl/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    hồ trẻ em
  • deep /diːp/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    sâu
  • shallow /ˈʃæləʊ/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    cạn, nông, không sâu

Từ vựng tiếng Anh về hồ bơi (phần 1) Phần 2

Hồ bơi đọc tiếng anh là gì

  • float /fləʊt/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    cái phao
  • swimming trunks
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    quần bơi
  • swimsuit /ˈswɪmsuːt/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    đồ bơi (nữ)
  • earplug /ˈɪrplʌɡ/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    đồ nhét tai
  • snorkel /ˈsnɔːrkl/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    ống thở
  • goggles /ˈɡɒɡlz/
    Hồ bơi đọc tiếng anh là gì
    kính bảo hộ

Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi.

We got to empty the pool out, Conrad.

Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình.

My homeless guy from the pool.

Ở một phòng có bể bơi đã khô cạn, trong đó lăn lóc một con nhện chết.

In one of them he found an empty swimming pool, on the bottom of which lay a dead spider.

Thật lạ là con luôn nghĩ bố có một cái bể bơi.

Strange, I've always thought you've got a swimming pool.

Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.

When you go to the exhibition, you'll see the Mermaid and the pool.

Mẹ con chẳng chịu chăm sóc bể bơi.

Your mother hasn't been keeping up the pool.

Nghe này, tôi là sếp của Brandy ở bể bơi...

Hey, look, I'm Brandy's boss at the pool and...

Người vô gia cư ở bể bơi nhà ta.

The homeless guy in our pool.

Chúng ta sẽ đi vào chỗ bể bơi.

We'll go in the big pool.

Thứ năm đi dọn bể bơi.

Thursdays, clean the pool.

Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện.

And this pool was really the only way for him to exercise.

Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi.

Those pool cleaners have been parked out there for four hours.

Để tôi dẫn anh ra bể bơi.

Let me show you the pool.

Emily đến dùng bể bơi hiểu chưa?

So Emily comes over to use our pool, right?

Anh ấy đang ở phía xa của bể bơi, gần cuối chỗ sâu nhất.

He was on the far side of the pool, near the deep end.

Đây là bể bơi của anh.

This is your pool.

Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn.

That pool really looks inviting.

Anh bảo chúng nó, đừng đưa tao tới chỗ nào mà không có bể bơi đẹp.

I told them, don't take me anywhere that doesn't have a beautiful pool.

Ví dụ như cậu và các cô có tiệc bể bơi chẳng hạn. rồi sườn này. tôm này.

Let's say you and the missus are having a pool party, right?

Cả một bể bơi?

The entire pool?

Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao.

As of 2005, Ho Chi Minh City was home to 91 football fields, 86 swimming pools, 256 gyms.

Còn Lip, em và Ian đi cọ bể bơi.

Lip, you and Ian clean the pool.

Cô cứu tôi lúc ở bể bơi.

Saving me at the pool.

1 huấn luyện viên ở khu bể bơi trung tâm bị đột quỵ.

A judge at the campus pool center collapsed.

Tôi trông hắn rơi trên không như thể hắn sắp ngã ngửa xuống bể bơi.

I watch him float through the air as if he were allowing his body to fall backward into a pool.