Hướng dẫn lập trình zen omron

TÀI LIỆU‎ > ‎PLC - SCADA‎ > ‎

Tài liệu hướng dẫn thao tác lập trình plc Zen - OMRON

đăng 00:10 8 thg 6, 2016 bởi Quỳnh Đoàn Minh   [ đã cập nhật 00:13 8 thg 6, 2016 ]


Tài liệu hướng dẫn lập trình plc Zen [OMRON]
gồm 2 phần:      
Download Phần 1              
Download Phần 2

Comments

Tài liêu PLC, HMI, Bien Tan...

V¨n phßng ®¹i diÖn OMRON t¹i ViÖt nam

Tài liêu PLC, HMI, Bien Tan...

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Mục lục
1
2
3

Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị ............................................................................................... 3
Đặt thời gian ngày tháng ................................................................................................... 3
Lập chơng trình bậc thang: ............................................................................................. 4
3.1
Nối dây đầu vào/ra và hoạt động bên trong:............................................................ 5
3.2Xoá chơng trình ...................................................................................................... 5
3.3Viết chơng trình bậc thang ..................................................................................... 6
Vẽ các đầu vào...................................................................................................................... 8
Vẽ đầu ra............................................................................................................................... 9

4
Kiểm tra hoạt động của chơng trình bậc thang ............................................................. 11
Các thủ tục kiểm tra hoạt động ........................................................................................... 12
Kiểm tra hoạt động .............................................................................................................. 12
5
Sửa chơng trình bậc thang: ........................................................................................... 13
5.1
Thay đổi đầu vào.................................................................................................... 13
5.2
Sửa đổi các chức năng phụ khác cho đầu ra bit .................................................... 14
5.3
Xoá các đầu vào, đầu ra và các đờng nối............................................................ 14
5.4
Chèn các dòng ....................................................................................................... 14
5.5
Xoá các dòng trắng ................................................................................................ 15
6
Sử dụng Timer (T) và Timer có lu (Holding Timer) (#).................................................. 16
6.1
Các dạng Timer thờng (T0 đến T7)...................................................................... 16
6.2
Dạng Holding Timer (#0 đến #3)............................................................................ 17
6.3
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 17
6.4
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 17
6.5
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 18
7
Sử dụng bộ đếm (Counter) ............................................................................................. 18

Hoạt động............................................................................................................................ 18
7.1
Thiết lập thông số trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................. 19
7.2
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 19
7.3
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 20
8
Weekly timer (ký hiệu @)................................................................................................ 20
8.1
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 21
8.2
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 21
8.3
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 22
9
Calendar Timer (ký hiệu * ) ............................................................................................. 22
Hoạt động............................................................................................................................ 22
9.1
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 22
9.2
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 23
9.3
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 23
10
Đầu vào tơng tự (analog input) và bộ so sánh tơng tự (analog comparator).......... 24
Hoạt động............................................................................................................................ 24
10.1
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 24
10.2

Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 25
10.3
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 25
11
So sánh giá trị hiện tại (PV) của counter và timer dùng bộ so sánh kiểu P: .............. 26
Hoạt động............................................................................................................................ 26
11.1
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 26
11.2
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 27
11.3
Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)........................................................ 27
12
Các bit thông báo hiển thị (Display bit)....................................................................... 28
12.1
Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang............................................ 28
12.2
Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 29
13
Dùng các bit nút bấm (B)............................................................................................ 30
Sử dụng bit nút bấm ............................................................................................................ 31

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 2

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

1 Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị
Có thể lựa chọn tới 6 ngôn ngữ để hiển thị trên mặt hiển thị LCD của ZEN là
Anh, Pháp, Italia, Đức, Tây Ban Nha và Nhật. Mặc đị nh là tiếng Anh.
Chú ý: Không nên thay đổi ngôn ngữ hiển thị vì việc đổi trở lại sang tiếng Anh
có thể khó khăn khi hiển thị ở một ngôn ngữ khác.

Bật điện

Bấm OK để chuyển sang trang Menu
Bấm 4 lần để chuyển con trỏ tới
LANGUAGE
Bấm OK để hiển thị ngôn ngữ hiện tại, Chữ
cuối của ngôn ngữ sẽ nhấp nháy (chữ H
trong hình)
Bấm OK để làm cho cả từ nhấp nháy. Bây
giờ ta có thể lựa chọn ngôn ngữ khác dùng
phí m /.

2 Đặt thời gian ngày tháng
Thời gian ngày tháng không đợc đặt khi xuất xởng. Có thể đặt thời gian
ngày tháng cho các model của ZEN có hỗ trợ tí nh năng ngày tháng

PROGRAM
RUN
PARAMETER

SET CLOCK

Sau khi bật điện, bấm OK để hiển thị thiết lập
cho đồng hồ. Chọn SET CLOCK

SET CLOCK
SUMMER TIME

Bấm OK để vào trang hiển thị thời gian và
ngày tháng hiện tại. Chữ số bên phải của
ngày tháng sẽ nhấp nháy

SET CLOCK
YY/MM/DD
00/01/01
00:03 (SA)

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 3

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

SET CLOCK
YY/MM/DD
00/04/01
11:35 (SU)

SET CLOCK
SET ?
OK/ESC
11:35 (SU)

Đặt thời gian và ngày tháng
Dùng các phí m mũi tên lên/ xuống để thay
đổi
Dùng các phí m mũi tên trái/phải để thay đổi
vị trí con nháy
Khi ngày tháng đợc thay đổi, ngày thứ
cũng tự động thay đổi theo. Ký hiệu của thứ
trong tuần nh bảng dới đây:
SU: Sunday
MO: Monday
TU: Tuesday
WE: Wednesday
TH: Thursday
FR: Friday
SA: Saturday

Bấm OK để hiển thị trang xác nhận thay đổi. Bấm tiếp OK để chấp nhận thay
đổi
Chú ý:
- Nếu tắt điện trong 1 thời gian dài (2 ngày hoặc hơn ở 250C), thời gian

ngày tháng sẽ bị đặt lại (reset) về giá trị mặc đị nh là 00/1/1; 00:00 (SA)
- Năm có thể đợc đặt trong khoảng từ 2000 đến 2099
- Với các nớc có phân biệt giờ theo mùa, nếu chọn
SET CLOCK
S
YY/MM/DD
giờ mùa hè (Summertime) thì S sẽ đợc hiện thị
01/05/01
11:35 (SU)
bên phải trên cùng trong thời gian mùa hè.
-

Năm đợc hiển thị và đặt theo thứ tự sau: năm/tháng/ngày

3 Lập chơng trình bậc thang:
Chơng trình mẫu

Đoạn sau đây hớng dẫn cách nhập 1 chơng trình bậc thang: theo nh
chơng trình mẫu ở trên.

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 4

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

3.1

Nối dây đầu vào/ra và hoạt động bên trong:

Đầu nối nguồn cấp

Nối các công tắc SW1 và SW2 vào
các đầu nối input I0 và I1
Khi công tắc SW1 bật hay tắt, Bit I0
(số (1) trên chơng trình bậc thang)
cũng bật hoặc tắt. Tơng tự với công
tắc SW2 và bit I1

Chơng
trình bậc
thang

Khi chơng trình chạy ở chế độ RUN
và công tắc SW1 bật, Bit I0 bật lên
và cũng làm bit đầu ra Q0 bật. Khi đó
tiếp điểm đầu ra (output contact)
cũng bật theo (chỉ thị bởi số (3) trong
chơng trình)

Tải

3.2-

Khi đó tiếp điểm đầu ra (output
contact) bật lên (chỉ thị bởi số (3)
trong chơng trình), tải nối với đầu
nối đầu ra Q0 cũng đợc bật

Xoá chơng trình

Cần phải xoá chơng trình trong bộ nhớ của ZEN trớc khi viết 1 chơng trình
mới. Khi dùng lệnh DELETE PROG để xoá, chỉ có phần chơng trình là bị
xoá, còn các phần khác nh ngôn ngữ hiển thị , thời gian ngày tháng và các
thiết lập khác không bị ảnh hởng.
Cần phải chuyển ZEN về chế độ STOP (chế độ dừng) mới xoá đợc chơng
trình.

PROGRAM
RUN
PARAMETER
SET CLOCK

EDIT PROG
DELETE PROG

DELETE PROG
DELETE ?
OK/ESC

EDIT PROG
DELETE PROG

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Bấm OK để chuyển về màn hình Menu và
chọn PROGRAM

Chọn DELETE PROG

Bấm OK để hiển thị trang xác nhận thay
đổi.
Bấm tiếp OK để chấp nhận thay đổi
Sau đó màn hình sẽ quay lại hiển thị màn
hình trớc đó của Menu

Trang 5

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

3.3-

Viết chơng trình bậc thang

Cần phải chuyển ZEN về chế độ STOP mới viết hay thay đổi đợc chơng
trình.

PROGRAM
RUN
PARAMETER
SET CLOCK

EDIT PROG
DELETE PROG

Bấm OK để chuyển về màn hình Menu và
chọn PROGRAM

Chọn EDIT PROGRAM

Sau đó màn hình hiển thị nh sau:
Hiển thị số của dòng trong chơng trình tại vị trí con trỏ

Con trỏ nhấp nháy ở trạng thái đảo

Bấm OK để chuyển sang trang sửa chơng trình bậc thang
Các hoạt động khi ở trang sửa đổi chơng trình bậc thang:
Tại 1 thời điểm chỉ có thể hiển thị đợc 2 dòng trong mạch của chơng trình
bậc thang trong màn hình Edit Screen.
Mỗi bộ ZEN có thể chứa tới 96 dòng, mỗi dòng có thể gồm 3 input
condition là các tiếp điểm đầu vào và 1 output.

Chơng trình ví dụ mẫu

Các chức năng phụ thêm cho đầu ra
Hiển thị số của dòng trong chơng trình tại vị trí con trỏ

Hiển thị khi có nhiều dòng chơng trình ở dới. Dùng phí m mũi tên xuống đề hiển thị tiếp
Hiển thị khi có nhiều dòng chơng trình ở trên. Dùng phí m mũi tên lên đề hiển thị tiếp

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 6

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Trong hình trên, ở đây:
- Bit Type: là loại đị a chỉ bit đang đợc dùng. Xem bảng các đị a chỉ trong
PLC
- Bit Address: là đị a chỉ bit đang đợc dùng
- Connection Line: đờng nối giữa các tiếp điểm
- N.O và N.C input: các đầu vào tiếp điểm thờng mở và thờng đóng
Các vị trí cho việc viết các đầu vào, đầu ra và đờng nối

a- Viết đầu vào cho I0
Bấm OK để hiển thị vị trí viết ban đầu (đầu
vào NO đị a chỉ I0) và chuyển con trỏ nhấp
nháy về vị trí Bit type. Dùng các phí m mũi
tên lên xuống để lựa chọn loại của bit (Bit

type). Dùng phí m mũi tên
để chuyển
sang vị trí đị a chỉ bit và bấm các phí m mũi
tên lên xuống để thay đổi đị a chỉ bit
Bấm nút OK hai lần để hoàn tất việc nhập
đị a chỉ I0. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí
nhập tiếp theo.

b- Viết tiếp đầu vào I1 nối tiếp với I0

Bấm OK để hiển thị lại tiếp điểm đầu vào NO
và đị a chỉ I0
Bấm ALT để chuyển sang loại tiếp điểm là
NC (Bấm ALT để chuyển về loại tiếp điểm là
NO)
Bấm phí m mũi tên phải để chuyển con trỏ
nháy sang vị trí đị a chỉ bit và dùng phí m mũi
tên lên UP để chuyển thành 1
Bấm OK để chuyển con trỏ sang vị trí nhập tiếp
theo. Đờng nối (connection line) sẽ tự động
đợc nối giữa tiếp điểm I0 và tiếp điểm I1

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 7

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Vẽ các đầu vào
Ký hiệu các đầu vào

Các vùng nhớ (các loại đị a chỉ)
Ký hiệu
I
Q
X
Y
M
H
B

Mô tả
Các bit đầu vào của module có CPU
Các bit đầu ra của module có CPU
Các bit đầu vào của module mở rộng
Các bit đầu ra của module mở rộng
Các bit tự do dùng trong chơng trình
(work bit)
Các bit tự do dùng trong chơng trình có
lu trạng thái (holding bit)
Các bit báo trạng thái các nút bấm

Loại đị a chỉ bit và số

I0 --> I5 (6 đầu)
Q0 --> Q3 (4 đầu)
X0 --> XB (12 đầu) (1)
Y0 --> YB (12 đầu)(1)
M0 --> QF (16 bit)
H0 --> HF (16 bit)
B0 --> B7 (8 bit) (2)

Ghi chú (1) Chỉ dùng đợc khi nối các module mở rộng với module CPU
(2) Chỉ dùng đợc với model có màn hình LCD

Các timer, counter và bộ so sánh giá trị (analog comparator)
Ký hiệu
T
#
@
*
C
A
P
Ghi chú

Mô tả
Timer trễ thông thờng
Timer có lu trạng thái khi mất điện
(Holding Timer)
Timer tuần (Weekly Timer)
Timer ngày tháng (Calendar Timer)
Counter
Bộ so sánh tơng tự (Analog

Comparator)
Bộ so sánh thờng

Loại đị a chỉ bit và số
T0 --> T7 (8 timer)
#0 --> #3 (4 timer)
@0 --> @7 (8 timer) (1)
*0 --> *7 (8 timer) (1)
C0 --> C7 (8 counter)
A0-A3 (4 bộ so sánh) (2)
P0-PF (16 bộ so sánh)

(1) Chỉ dùng đợc khi dùng với module CPU có chức năng lị ch
và đồng hồ thời gian thực
(2) Chỉ dùng đợc với model CPU có nguồn DC
Bấm nút ALT để chuyển sang chế độ ghi
đờng nối. Con trỏ hình mũi tên chỉ sang trái
sẽ nhấp nháy
Bấm nút
để vẽ 1 đờng nối với đầu ra

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 8

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Vẽ đầu ra

Các chức năng phụ thêm khác

Các vùng nhớ cho đầu ra

Ký hiệu
Q
Y
M
H

3.1.1.1.1.1 Mô tả
Các bit đầu ra của module có CPU
Các bit đầu ra của module mở rộng
Các bit tự do dùng trong chơng trình
(work bit)
Các bit tự do dùng trong chơng trình có
lu trạng thái (holding bit)

Loại đị a chỉ bit và số
Q0 --> Q3 (4 đầu)
Y0 --> YB (12 đầu)(1)
M0 --> MF (16 bit)
H0 --> HF (16 bit)

Các chức năng phụ thêm khác cho các bit đầu ra

Ký hiệu
[
S

R

A

Mô tả
Hoạt động của đầu ra output sẽ nh bình thờng
Khi đợc bật bởi lệnh output kiểu S (Set) này, bit đầu ra sẽ giữ
nguyên trạng thái bật kể cả sau khi các bit đi trớc là OFF và chỉ bị
tắt với lệnh output kiểu R
Khi đợc tắt bởi lệnh output kiểu R (Reset) này, bit đầu ra sẽ giữ
nguyên trạng thái tắt kể cả sau khi các bit đi trớc là OFF và chỉ
đợc bật với lệnh output kiểu S
Mỗi khi lệnh output kiểu A (Alternate) đợc thực hiện bit output sẽ
chuyển sang trạng thái ngợc lại, ví dụ khi đang ở ON sẽ chuyển
sang OFF và ngợc lại

Giản đồ của các lệnh output

Q0 bật và tắt
khi I0 bật và tắt

Q1 bật và vẫn ở
ON khi I1 bật rồi
tắt

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Q2 tắt khi I2 bật

Trang 9

Q3 chuyển
trạng thái giữa
ON và OFF mỗi
khi I3 bật

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Timers, Holding Timers, Counters, và Display Output

Ký hiệu
T
#

C

D

Mô tả
Timer
Timer có lu trạng
thái khi mất điện
(Holding Timer)
Counter

Loại đị a chỉ bit và số
T0 --> T7 (8 timer)
#0 --> #3 (4 timer)

C0 --> C7 (8 counter)

Bit hiển thị (Display D0-D7 (8 bit)
bit)
(chỉ cho model có màn
hình)

Loại đầu ra
T: Đầu vào kí ch
hoạt timer
R: Đầu vào
Reset cho timer
C: Đầu vào đếm
cho counter
D: Chiều đếm
cho counter
R: Đầu vào
reset cho

counter
D

c- Viết đầu ra cho bit Q0
Bấm
lần nữa để vẽ một đờng nối với đầu ra
và chuyển con trỏ về vị trí ghi đầu ra
Bấm OK để hiển thị giá trị ban đầu cho đầu ra
(đầu ra bình thờng/Q0) và chuyển con trỏ nháy
về vị trí loại bit Q.
Dùng các phí m mũi tên lên /xuống / để lựa
chọn loại bit. Dùng các phí m

để di
chuyển con trỏ và dùng và để chọn các chức
năng khác hay để chọn đị a chỉ bit.
Bấm nút OK hai lần để hoàn tất việc nhập đị a
chỉ Q. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí nhập
input ở đầu dòng tiếp theo.
d- Viết 1 tiếp điểm Q0 song song với I0
Bấm OK để hiển thị I0 rồi chuyển con trỏ về vị trí
lựa chọn loại bit
Bấm để lựa chọn loại bit là Q

Bấm nút OK hai lần để hoàn tất việc nhập đị a
chỉ I0. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí nhập
tiếp theo.
Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 10

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

e- Vẽ các đờng nối cho mạch song song (mạch OR)

Bấm ALT khi con trỏ đang ở điểm giữa 2 vị trí cần nối, con trỏ sẽ chuyển sang
hình
và cho phé p vẽ các đờng nối. Bấm các phí m , , , để vẽ các
đờng nối ngang và thẳng đứng.
Chế độ vẽ các đờng nối sẽ đợc thoát ra khi đến đầu hay cuối mỗi dòng
hoặc khi phí m OK hay ESC đợc nhấn.
Bấm ALT đề chuyển sang chế độ vẽ các đờng
nối
Bấm để đồng thời vẽ cả đờng nối thẳng đứng
và ngang. Dấu cộng (+) biểu thị giao điểm.
Bấm OK để hoàn tất việc vẽ đờng nối và
chuyển sang con trỏ nhấp nháy.
Bấm ESC để kết thúc hoạt động vẽ.
Bấm tiếp ESC để trở về màn hình Menu

Chú ý:
- Không viết chơng trình với các đờng nối tạo thành vòng kí n. Chơng trình
có thể hoạt động không đúng nếu vẽ nh vậy

- Luôn luôn bấm ESC để quay trở về màn hình Menu. Nếu không quay trở về
màn hình Menu trớc khi tắt điện, các thiết lập và chơng trình sẽ bị mất.

4 Kiểm tra hoạt động của chơng trình bậc thang
Hãy luôn kiểm tra hoạt động của chơng trình bậc thang trớc khi đa ZEN
vào hoạt động thật.
Chú ý:
-

Trớc khi bật điện, hãy kiểm tra dây nguồn, dây đầu vào và mạch đầu
ra đều đã đợc nối đúng và tốt
Nên tháo bỏ dây nối với tải của đầu ra trớc khi hoạt động thử để tránh
các sự cố có thể xảy ra
Luôn luôn đảm bảo an toàn ở vùng xung quanh trớc khi bật điện
nguồn

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 11

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Các thủ tục kiểm tra hoạt động

Kiểm tra trớc khi bật nguồn
1. Kiểm tra rằng ZEN đã đợc lắp và đấu dây đúng
2. Kiểm tra nếu có sự cố gì có thẻ xảy ra khi ZEN hoạt động
3. Bật nguồn cho ZEN. Chuyển ZEN sang chế độ RUN
Kiểm tra hoạt động
4. Bật mỗi đầu vào lên ON hoặc về OFF và xem chơng trình có hoạt
động đúng không
5. Điều chỉnh lại khi có vấn đề
Phơng pháp kiểm tra hoạt động

Với loại có màn hình LCD
Với loại không có màn hình LCD (loại
chỉ thị bằng đèn LED)

Kiểm tra bằng các hiển thị đầu vào và
đầu ra nhấp nháy
Nối ZEN với phần mềm ZEN Support
Software và kiểm tra bằng chức năng
monitor.

Kiểm tra hoạt động
Thay đổi chế độ hoạt động

Bấm OK để hiển thị màn hình Menu và bấm
đề chuyển con trỏ đến RUN
PROGRAM
RUN
PARAMETER
SET CLOCK

Bấm OK để chuyển từ STOP sang RUN

MONITOR
STOP
PARAMETER
SET CLOCK

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 12

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Kiểm tra hoạt động ở
màn hình chí nh

Kiểm tra hoạt động dùng chức năng
theo dõi chơng trình bậc thang

Bấm ESC đề
chuyển sang
màn hình chí nh

PROGRAM
STOP
PARAMETER
SET CLOCK

Q0 sẽ ON khi
I0 lên ON

Q0 sẽ vẫn ở ON
kể cả khi I0 về
OFF

Chọn Monitor ở
chế độ RUN
Bấm phí m OK để
chuyển sang màn
hình theo dõi
chơng trình bậc
thang

Q0 sẽ ON khi I0
lên ON. Khi bit
này ON, các
đờng nối đứng
và ngang sẽ
đậm lên

Q0 sẽ về OFF
khi I1 bật lên
ON

5 Sửa chơng trình bậc thang:
5.1

Thay đổi đầu vào

Di chuyển con trỏ về vị trí cần thay đổi đầu
vào
Bấm OK để đổi con trỏ sang dạng nhấp
nháy và chuyển con trỏ sang vị trí nhập loại
bit.
Bấm phí m / để lựa chọn M
Bấm
để chuyển sang vị trí nhập loại bit.
Dùng phí m / để thay đổi đại chỉ bit từ 0
lên 1.
Bấm OK để hoàn tất

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 13

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

5.2

Sửa đổi các chức năng phụ khác cho đầu ra bit
Bây giờ ta sẽ thay đổi chức năng đầu ra bit sang S (tức SET)
Di chuyển con trỏ về vị trí cần thay đổi đầu
ra

Bấm OK để đổi con trỏ sang dạng nháp
nháy
Bấm chuyển con trỏ sang vị trí thay đổi
chức năng đầu ra.
Bấm phí m hai lần để chuyển chức năng
đầu ra từ [ thành S
Bấm OK để hoàn tất

5.3

Xoá các đầu vào, đầu ra và các đờng nối

Di chuyển con trỏ tới vị trí của đầu vào, đầu ra hay đờng nối cần xoá và bấm
DEL.
Ví dụ: Xoá đầu vào nối tiếp M3

Bấm DEL để xoá đầu vào và xoá luôn
đờng nối đi cùng

Ví dụ: Xoá các đờng nối thằng đứng
Di chuyển con trỏ tới vị trí của đầu vào bên
phải của đờng nối này. Bấm ALT để

chuyển sang chế độ vẽ đờng nối. Con trỏ
chuyển sang hình mũi tên
Bấm DEL để xoá

5.4

Chèn các dòng

Để chèn 1 dòng trắng, chuyển con trỏ về đầu dòng cần chèn thêm 1
dòng trắng và ấn ALT

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 14

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Một dòng mới sẽ đợc chèn tại đây

Bấm ALT để chèn tại đây
Dòng trắng

Để chèn mạch song song (mạch OR), các đầu vào có thể đợc thêm
vào giữa các đầu vào song song.
Chuyển con trỏ về đầu dòng cần chèn thêm 1 dòng trắng và ấn ALT

Một dòng mới sẽ đợc chèn tại đây

Bấm ALT để chèn thêm khoảng
trắng rộng 1 dòng giữa các đầu vào
song song.
Các đờng nối thẳng đứng sẽ đợc
tự động ké o dài

5.5

Xoá các dòng trắng

Để xoá 1 dòng trắng, chuyển con trỏ về vị trí đầu của dòng cần xoá và ấn
DEL.

Dòng này sẽ đợc xoá

Bấm ALT để xoá dòng trắng
Các dòng phí a dới sẽ đợc tự động
chuyển lên

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 15

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

6 Sử dụng Timer (T) và Timer có lu (Holding Timer)
(#)
ZEN có sẵn 8 timer thờng (T) và 4 holding timer (#):
Timer

Holding timer

6.1

Giá trị hiện hành (PV) sẽ bị xoá (reset) khi timer chuyển từ
RUN sang STOP hoặc khi ngắt điện
Có 4 dạng timer thờng có thể sử dụng
Giá trị hiện hành (PV) sẽ vẫn đợc lu khi timer chuyển từ
RUN sang STOP hoặc khi ngắt điện. Timer lại tiếp tục khi đầu
vào kí ch (trigger) lên ON. Bit đầu ra của timer cũng đợc giữ
nguyên trạng thái khi timer đếm xong.
Có 1 dạng holding timer

Các dạng Timer thờng (T0 đến T7)

Loại timer
Ký hiệu

Hoạt động

Loại ứng
dụng
chí nh

X

On
DELAY
timer

Bật sau 1
khoảng thời
gian đặt trớc
sau khi đầu
vào trigger lên
ON

Trễ thời
gian

J

OFF
DELAY
timer

Đặt thời
gian cho
chiếu sáng
và quạt
thông gió

O

One-shot
pulse
timer

Vẫn ở ON
trong khi đầu
vào trigger ON
và tắt sau 1
khoảng thời
gian đặt trớc
sau khi đầu
vào trigger về
OFF
Vẫn ở ON
trong 1 khoảng
thời gian đặt
trớc khi đầu
vào trigger bật
lên ON

F

Flashing
pulse
timer

Bật và tắt lặp đi
lặp lại trong
khoảng chu kỳ
đặt trớc trong
khi đầu vào
trigger ở ON

Mạch báo
động báo
còi và đèn
nhấp nháy

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 16

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

6.2

Dạng Holding Timer (#0 đến #3)

Loại timer

Hoạt động

Loại ứng
dụng
chí nh
Trễ thời
gian có
yêu cầu
tiếp tục
trở lại sau
khi mất
điện

X

On
DELAY
timer

Bật sau 1
khoảng
thời gian
đặt trớc
sau khi

đầu vào
trigger lên
ON

6.3

Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang

Các đầu vào trigger, đầu ra reset và các thông số của timer đợc vẽ ở màn
hình Sửa chơng trình bậc thang.

Timer address
(đị a chỉ timer)
Trigger input

Reset input

Timer bit
6.4

T0 đến T7 hoặc #0 đến #3
T (TRG)

Điều khiển đầu vào trigger của timer.
Sẽ kí ch hoạt timer khi đầu vào trigger
bật lên ON
R (RES)
Điều khiển đầu ra reset của timer. Khi
đầu vào reset bật lên ON, giá trị hiện tại
của timer (PV) bị xoá về 0. Trạng thái

đầu vào trigger sẽ bị bỏ qua trong khi
đầu vào reset input ở ON
Sẽ bật tuỳ theo loại timer

Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings)

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 17

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Timer Type

Time Unit (đơn vị thời gian)
S
00,01 đến 99,99s (theo đơn vị 0,01 giây)
M:S 00 phút 01s đến 99 phút 59s (theo đơn vị
phút giây)
H:M 00 giờ 01 phút đến 99h 59 phút (theo đơn vị
giờ phút )

Sai số: 0 đến 10ms

Sai số: 0 đến 1s
Sai số: 0 đến 1 phút

Monitor Enabled/Disabled
A
D

6.5

Các thông số có thể đợc theo dõi và thay đổi
Các thông số không đợc phé p theo dõi và thay đổi

Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)

Trạng thái của các thông số và đầu vào ra của timer có thể đợc theo dõi
trong trang này.

7 Sử dụng bộ đếm (Counter)
Có thể sử dụng tới 8 bộ đếm ở chế độ đếm tăng hay đếm giảm. Giá trị hiện
hành của counter (Present Value - PV) và trạng thái của đầu ra counter đợc
lu cả khi chế độ hoạt động của ZEN thay đổi hay khi mất điện.
Hoạt động
Bit đầu ra của counter (counter bit) bật lên ON khi giá trị đếm (hay giá trị hiện
hành Present Value PV) vợt quá giá trị đặt (set value - SV) (PVSV). Giá trị
đếm sẽ quay về 0 và bit đầu ra tắt khi đầu vào reset bật lên ON. Các đầu vào
đếm bị bỏ qua trong khi đầu vào reset ở ON.

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 18

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

7.1

Thiết lập thông số trong màn hình sửa chơng trình bậc thang

Các đầu ra cho đầu vào của counter, chiều đếm (counter direction) và đầu
vào reset đợc viết trong màn hình sửa chơng trình. Các thông số thiết lập
cho counter đợc đặt ở trang thiết lập thông số (Parameter Setting)

Counter address
(đị a chỉ counter)
Counter input
(Đầu vào đếm)
Counter direction
input
(Xác đị nh chiều
đếm)
Reset input
(Reset)

Timer bit

7.2

C0 đến C7
C (CNT)
D (DIR)

Sẽ tăng hay giảm giá trị đếm PV mỗi khi đầu
vào này bật lên ON
Chuyển giữa chế độ đếm tăng hay giảm:
OFF: đếm tăng
ON: đếm giảm

R (RES)

Điều khiển đầu ra reset của counter. Khi đầu
vào reset bật lên ON, giá trị hiện tại của
counter (PV) bị xoá về 0 và bit đầu ra
counter về OFF. Trạng thái đầu vào đếm sẽ
bị bỏ qua trong khi đầu vào reset input ở ON
Sẽ bật khi bộ đếm đếm đến giá trị đặt (PVSV)

Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings)

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 19

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Set Value

0001 đến 9999 lần
A
Các thông số có thể đợc theo dõi và thay
Monitor
đổi
enabled/disabled D
Các thông số không đợc phé p theo dõi và
thay đổi
7.3

Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)

Trạng thái của các thông số và đầu vào ra của counter có thể đợc theo dõi
trong trang này.

Chú ý:
1. Để xoá giá trị hiện tại của counter (PV) và bit đầu ra của counter
(counter bit) khi ngắt điện hay khi thay đổi chế độ hoạt động,
hãy tạo 1 mạch xoá (reset) lúc bắt đầu thực hiện chơng trình.
Sau đây là 1 ví dụ:

2. Nếu đầu vào đếm và đầu vào xác đị nh chiều (direction) cùng
đợc đa vào counter cùng lúc, hãy đặt đầu vào xác đị nh chiều
trớc đầu vào đếm trong chơng trình.

8 Weekly timer (ký hiệu @)
Weekly timer sẽ bật lên ON giữa các thời gian bật và tắt (start /stop time) đinh
trớc trong những ngày xác đị nh. Có 8 Weekly timer đánh số từ @0 đến @7.
Ngày trong tuần

Thời
gian

Trong ví dụ trên, Weekly timer sẽ bật lên ON mỗi ngày từ
thứ Ba đến thứ Sáu giữa 8:15 và 17:30

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 20

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

8.1

Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang

Các đầu vào của timer đợc vẽ ở màn hình Sửa chơng trình bậc thang.
Weekly timer address: @0 đến @7 (8 timer)

8.2

Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings)

Set Value
Day
(ngày)

0001 đến 9999 lần
Start day
Từ Chủ Nhật đến Thứ Bảy
(Sun/Mon/Tues/Wed/Thurs/Fri/Sat)
Stop day
Từ Chủ Nhật đến Thứ Bảy
(Sun/Mon/Tues/Wed/Thurs/Fri/Sat)
Time
Start time
00:00 đến 23:59
(thời gian)
Stop time
00:00 đến 23:59
A
Các thông số có thể đợc theo dõi và
Monitor
thay đổi

enabled/disabled D
Các thông số không đợc phé p theo
dõi và thay đổi
Chú ý: Khi con trỏ nằm ở start day (ngày bật), bấm
rồi bấm / để đặt
ngày tắt (stop day). Nếu stop day không đợc đặt, timer sẽ chỉ hoạt động theo
thời gian đã đặt.
Quan hệ giữa thời gian và ngày bật và tắt (Start-Stop Day/Time)
Thông số đặt
Khi Start day trớc
Stop day
Khi Start day sau
Start-Stop
Stop day
Day
Khi Start day trùng
(ngày)
với Stop day
Khi Stop day không
đợc đặt

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Ví dụ
MO-FR
FR-MO
MO-MO
FR-

Trang 21

Hoạt động
Hoạt động từ Thứ Hai đến
Thứ Sáu hàng tuần
Hoạt động từ Thứ Sáu hàng
tuần đến Thứ Hai tuần sau
Hoạt động bất kể ngày
trong tuần
Hoạt động chỉ vào Thứ Sáu
hàng tuần

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Time
(thời gian)

8.3

Khi Start time trớc
Stop time
Khi Start time sau
Stop time
Khi Start time trùng

với Stop time

ON: 08:00
OFF: 17:00
ON: 18:00
OFF: 07:00
ON: 18:00
OFF: 18:00

Hoạt động từ 08:00 đến
17:00 hàng ngày
Hoạt động từ 18:00 đến
07:00 ngày hôm sau
Hoạt động bất kể thời gian

Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)

Trạng thái của các thông số và đầu vào ra của timer có thể đợc theo dõi
trong trang này.

Ngày hiện tại
Thời gian hiện tại

9 Calendar Timer (ký hiệu * )
Calendar Timer (Timer theo ngày trong tháng) bật lên ON trong các ngày đị nh
trớc. Có 8 Calendar Timer ký hiệu từ *0 đến *7.
Hoạt động

Calendar Timer bật lên ON trong các ngày từ 1/4 đến
31/8 (1 April

31 August)
9.1

Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang

Các đầu vào của timer đợc vẽ ở màn hình Sửa chơng trình bậc thang.
Calendar timer address: *0 đến *7 (8 timer)

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 22

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

9.2

Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings)

Start Date
(ngày bật)
Stop Date
(ngày tắt)

Từ 1/1 đến 31/12
Từ 1/1 đến 31/12
A

Monitor
enabled/disabled D

Các thông số có thể đợc theo dõi và thay
đổi
Các thông số không đợc phé p theo dõi và
thay đổi

Chú ý: Ngày tháng trong ZEN đợc hiển thị theo thứ tự nh sau:
năm/tháng/ngày
Ví dụ: 4/5 là ngày 5 tháng 4
Quan hệ giữa ngày bật và tắt (Start-Stop Date)
Thông số đặt

Start-Stop Day
(ngày)

Khi Start
date trớc
Stop date
Khi Start
date sau
Stop date
Khi Start
date trùng
với Stop

date

Ví dụ
ON: 04/01
OFF: 09/01

Hoạt động
Hoạt động từ 1/4 đến 1/9

ON: 04/01
OFF: 02/01

Hoạt động từ 1/4 đến 1/2
năm sau

ON: 02/01
OFF: 02/01

Hoạt động không kể ngày
tháng

Chú ý: Để dừng hoạt động vào ví dụ ngày 1/4, hãy đặt stop date là ngày sau
ngày đó tức ngày 2/4

9.3

Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)

Trạng thái của các thông số và đầu vào ra của timer có thể đợc theo dõi
trong trang này.

Ngày hiện tại

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 23

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

10 Đầu vào tơng tự (analog input) và bộ so sánh
tơng tự (analog comparator)
Có thể nối 2 đầu vào tơng tự 0-10V vào module CPU của ZEN (với model
dùng nguồn DC). Hai đầu vào này là I4 và I5 nh hình dới.
Tí n hiệu tơng tự đợc chuyển đổi thành dạng dạng số BCD từ 00.0 đến 10.0.
Kết quả có thể đợc dùng với 1 trong 4 bộ so sánh tơng tự (analog
comparator) ký hiệu A0 đến A3. Kết quả của việc so sánh này có thể đợc
dùng làm đầu vào trong chơng trình.
Thiết bị cho
tí n hiệu
analog

Hoạt động
Ví dụ 1
Khi đầu vào analog I4 5.2V

Ví dụ 2
Khi đầu vào analog I5 I4

Đầu ra của bộ comparator sẽ bật lên Đầu ra của bộ comparator sẽ bật lên ON
ON khi điện áp đầu vào 1 đạt đến
khi điện áp đầu vào 2 cao hơn đầu vào 1
5,2V hoặc cao hơn
Chú ý:
Không đợc đa tí n hiệu điện áp âm vào các đầu vào I4 và I5. Làm nh
vậy có thể làm hỏng các mạch bên trong ZEN.
10.1 Thiết lập trong màn hình sửa chơng trình bậc thang

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 24

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Hớng dẫn thao tác với ZEN

Các đầu vào của bộ so sánh analog đựơc vẽ ở màn hình Sửa chơng trình
bậc thang.
Analog Comparator address: A0 đến A3 (4 comparator)
10.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings)

Ví dụ 1
Khi so sánh đầu vào analog với 1
hằng số (ví dụ I4 hằng số)

Ví dụ 2
Khi so sánh các đầu vào analog ( ví
dụ I5 I4)

Dữ liệu so sánh 1

Dữ liệu so sánh 1

Toán tử so sánh

Toán tử so sánh

Dữ liệu so sánh 2

Dữ liệu so sánh 2

Analog Comparator
address
Dữ liệu so sánh

Từ A0 đến A3
1
2

Toán tử so sánh

A
Monitor
enabled/disabled

D

I4: đầu vào analog 1
I5: đầu vào analog 2
I5: đầu vào analog 2
Hằng số: từ 00.0 đến 10.5
Đầu ra của bộ so sánh (analog
comparator bit) sẽ bật khi dữ liệu so sánh
1 dữ liệu so sánh 2
Đầu ra của bộ so sánh (analog
comparator bit) sẽ bật khi dữ liệu so sánh
1 dữ liệu so sánh 2
Các thông số có thể đợc theo dõi và
thay đổi
Các thông số không đợc phé p theo dõi
và thay đổi

10.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor)
Trạng thái của các thông số và đầu vào ra của bộ so sánh và đầu vào analog
có thể đợc theo dõi trong trang này.
Dới đây là màn hình khi theo dõi hai dạng so sánh.

Ti liờu PLC, HMI, Bien Tan...

Trang 25