Lịch âm ngày 18 tháng 6 dương là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 18/3; theo dõi âm lịch hôm nay 18/3; lịch âm thứ Hai ngày 18 tháng 3 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/3/2024

  • Dương lịch: 18/3/2024.
  • Âm lịch: 9/2/2024.
  • Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Tỵ , tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Kinh Trập.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Tân Tỵ - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày khá xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can. Không nên làm các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức và thời gian. Các công việc nhỏ vẫn tiến hành bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
  • Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Lịch âm ngày 18 tháng 6 dương là ngày gì năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 18/3

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 18/3/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 18/3/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Cầu tài lộc, xuất hành đi xa nên tránh, dù được nhưng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Tài thần và Hỷ thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 18/3/2024

Việc nên làm: Tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.

Sao ngày 18/3/2024

Nguy.

Động vật ngày 18/3/2024

Yến (Én).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Bạch Lạp Kim.

Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Trực theo lịch âm dương ngày 18/3/2024

Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim. - Bạch lạp kim, Kim bạch lạp.

Lịch âm ngày 18 tháng 6 dương là ngày gì năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 18/3/2024 - Lịch vạn niên 18/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 18/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 18/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ; Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao; Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ; Quý Tị (9h-11h): Câu Trận; Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình; Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước;Các ngày kỵ Phạm phải ngày: Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mảNgũ hành Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim.

Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua. - Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.Tuổi xung khắc Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.Khổng Minh Lục Diệu Ngày: Tiểu cát. - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này. Cầu tài toại ý vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao NGUYSao: Nguy. Ngũ hành: Thái âm. Động vật: Yến (chim én).

NGUY NGUYỆT YẾN

: Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃNXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên đức hợp: Tốt mọi việc. - Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng. - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết. - Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. - Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch. - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. - Thiên Ân: Tốt mọi việc. - Thiên Thụy: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự. - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ. - Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng. - Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương. - Quả tú: Xấu với cưới hỏi. - Không phòng: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường. Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.

Ngày Tị TỊ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng Đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc Đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 9 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc Đạo, các giờ tốt trong ngày này là Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Mậu Tuất, Kỷ Hợi.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 9 tháng 2 năm 2024 là Trực Mãn Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)