Sự dịu dàng tiếng anh là gì

gentle

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Các từ và mẫu câu liên quan

cái nĩa; cái dĩa; ba chia

a fork

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Sự dịu dàng tiếng anh là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Nó giúp giữ gìn tình yêu, tình cảm và sự dịu dàng mà những người đang yêu dành cho nhau trong những giai đoạn đầu của mối quan hệ.

It helps preserve the love, affection, and tenderness that partners feel toward each other during the beginning phases of their relationship.

Thomas Merton nói với chúng tôi:Đó là sự cô độc sâu sắc mà tôi thấy sự dịu dàng mà tôi có thể yêu anh em mình.

Thomas Merton observes,'It is in deep solitude that I find the gentleness with which I can truly love my brothers.

Có lòng thương cảm có nghãi là tạo ra khoảng trống cho sự dịu dàng mà xã hội ngày nay quá thường mời gọi chúng ta nén lại.

To be compassionate means to make room for that tenderness which today's society so often asks us to repress.

Những hormone này được cho là chịu trách nhiệm cho những thay đổi mang tính chu kỳ như sưng,đau, và sự dịu dàng mà nhiều phụ nữ kinh nghiệm trong ngực của họ ngay trước kỳ kinh nguyệt.

These hormones are believed to be responsible for the cyclical changes such as the swelling,pain, and tenderness that many women experience in their breasts just before menstruation.

Những cập nhật, yêu thích( likes), những đoạn đăng trên Snapchat và những bài đăng trên Instagramsẽ luôn luôn tan biến, nhưng căn tính nội tại cảu mỗi người và tình yêu và sự dịu dàng mà Chúa Cha tỏ ra cho họ qua các bạn sẽ không bao giờ lụi tàn.

Status updates, likes, Snapchat streaks and Instagram posts will always disappear,but the eternal identity of each person and the love and tenderness that the Father shows them through you will not fade away.

Tôi nghĩ về bạn rất nhiều và bạn biết điều này mà không nói với tôi nhưng với sự im lặng và giữanhững dòng bạn phải đọc tất cả tình yêu tôi dành cho bạn và tất cả sự dịu dàng mà trái tim tôi lưu giữ" Vào ngày 18 tháng 8 năm 1936, nhà văn Federico García Lorca đã bị bắn, trong sự thay đổi hoàn toàn của chế độ Franco ở Tây Ban Nha.

I think about you a lot and you know this without telling me but with silence andbetween the lines you must read all the love I have for you and all the tenderness that my heart stores" On August 18, 1936 the writer Federico García Lorca was shot, in full swing of the Franco regime in Spain.

Vì lý do này, Năm Thánh phải làm sống lại ước muốn biết được cách làm sao đónnhận vô số những dấu chỉ của sự dịu dàng mà Thiên Chúa trao ban cho toàn thế giới, và trên tất cả, cho những ai đang đau khổ, những người đang cô đơn và bị bỏ rơi, không có hy vọng được tha thứ cũng chẳng cảm nhận được tình yêu của Chúa Cha”.

For this reason, the Holy Year must keep alive the desire toknow how to welcome the numerous signs of the tenderness which God offers to the whole world and, above all, to those who suffer, who are alone and abandoned, without hope of being pardoned or feeling the Father's love.

Năm Thánh phải làm sống lại ước muốn biết được cách làm sao đónnhận vô số những dấu chỉ của sự dịu dàng mà Thiên Chúa trao ban cho toàn thế giới, và trên tất cả, cho những ai đang đau khổ, những người đang cô đơn và bị bỏ rơi, không có hy vọng được tha thứ cũng chẳng cảm nhận được tình yêu của Chúa Cha”.

Keep alive the desire toknow how to welcome the numerous signs of the tenderness which God offers to the whole world and, above all, to those who suffer, who are alone and abandoned, without hope of being pardoned or feeling the Father's love.”.

Chúa Giêsu biết tất cả điều này và Người đối xử với Gioan với tất cả lòng kiên nhẫn, tình yêu và sự dịu dàng mà Gioan cần để những điểm tiêu cực của ông sẽ bớt đi và những điểm tích cực sẽ tăng lên.

Jesus knew all of this, and he treated John with all the patience, love, and tenderness he needed so that John's negative traits would diminish, and his positive traits would increase.

Vinh quang của Người không phát xuất từ tham vọng hoặc lòng thèm khát quyền lực, nhưng là vinh quang của Đấng yêu mến mọi người nam nữ, vinh quang của Đấng đón nhận và chia sẻ sự yếu hèn của họ, Đấng dànhcho họ ân sủng chữa lành và phục hồi, và lấy sự dịu dàng mà đồng hành với họ trong mọi gian nan thử thách.

His glory is not that born of ambition or the thirst for power; it is the glory of one Who loves men and women, Who accepts them and shares in their weakness,Who offers them the grace which heals and restores, and accompanies them with infinite tenderness amid their tribulations”.

Sự dịu dàng là một từ mà ngày nay nhiều người muốn loại bỏ khỏi từ điển.

Tenderness is a word that today many want to remove from the dictionary.

Đây là sản phẩm đầu tiên trong cuộc sống của tôi, mà cho sự dịu dàng như vậy với da của tôi.

This is the first product in my life, which gives such tenderness to my skin.

Và đây là hoa trái của sự dịu dàng, của chính tình yêu mà Thiên Chúa tặng ban cho chúng ta.

And these are the fruits of tenderness, of the very love that God gives us.

Những nụ hôn không chỉ mang lại sự dịu dàng và tình cảm mà còn có nhiều lợi ích khác mà chúng tôi sẽ trình bày trong bài viết này.

Kisses not only bring tenderness and affection, but they also have many other benefits that we will present in this article.

Phúc Âm cho thấy sự dịu dàng mà Chúa Giêsu chào đón, tiếp nhận những kẻ bé mọn.

The Gospel shows the tenderness with which Jesus welcomes, accepts the little ones.

Âm thanh nhịp đập trái tim của Chúa chỉ có thểnghe được trong một cô tịch nào đó và trong sự dịu dàng mà nó mang lại.

The sound of God's heartbeatis audible only in this certain solitude and in the gentleness it brings.

Âm thanh nhịp đập trái tim của Chúa chỉ có thểnghe được trong một cô tịch nào đó và trong sự dịu dàng mà nó mang lại.

The sound of God'sheartbeat is audible only in solitude and in the gentleness it brings.

Đâu là nơi mà sự dịu dàng của Thiên Chúa được thể hiện tốt nhất?

What is the place where God's tenderness is best manifested?'?

Một chalazion là một nốt nhô lên mà không có sự dịu dàng của một hordeolum.

Từ những điểm đó, em không thể tin rằng sự dịu dàng của senpai là từ Asmodeus mà ra được.”.

Up to this point, it is impossible for me to believe that senpai's gentleness is all affected by Asmodeus.”.

Nhưng anh không biết sự dịu dàng của anh ấy, sự tin cậy mà anh ấy dành cho lũ chim, trẻ con hư và những thứ mong manh như thế.

But you don't know the sweetness of him, the confidence he can give to birds and brats and fragile things like that.

Tôi luôn nghĩ rằng với tình cảm đặc biệt và sự dịu dàng trong trái tim mà mẹ tôi đã trao tặng cuộc sống của mình cho tôi, cho chúng tôi,” Cha Paolo nói thêm.

I always think with special affection and tenderness in my heart of my mother, who gave her life for me, for us,” Father Paolo added.

Đúng hơn, Đức giáo hoàng nói với họ có can dẳm mở rộng tâm hồn cho sự dịu dàng của Chúa, ai mà dám mang sự tự do thiêng liêng.

Rather, he told them to have the courage to open their hearts to the tenderness of God, who is capable of bringing spiritual freedom.