Tên giàu tiếng trung là gì năm 2024

Họ tên Tiếng Trung bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được.

Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương – Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.

Cụm từ 'thổ hào' ban đầu được sử dụng tại Trung Quốc cổ xưa, có từ thời Nam–Bắc triều khoảng 1.500 năm trước. Thuật ngữ này ban đầu chỉ đến những người có xuất thân nổi bật, đặc biệt là những người có gia cảnh giàu có và có thế lực. Trong suốt thời Dân quốc và thời kỳ Cách mạng Văn hóa từ thập niên 1920 cho đến đầu những năm 1950, cụm từ này được dùng để mô tả và chỉ đến các chúa đất hay địa chủ chuyên áp bức những người thuộc tầng lớp thấp hơn họ, còn gọi là người nông thôn.

Trước tháng 8 năm 2013, 'Thổ hào' là một từ lóng phổ biến trên mạng được dùng để chỉ những người chơi game trực tuyến nhưng không có lý trí và chơi quá độ, những người mà còn được gọi là các "chiến binh Nhân dân tệ" do họ sử dụng đồng Nhân dân tệ để mua đồ trong game và ngăn cản những game thủ thông thường vốn không có khả năng mua nhiều đồ như vậy. Họ thắng vì họ giành được quyền năng hơn là nhờ các kỹ thuật hay chiến thuật trong game. Ngày nay cách dùng này được mở rộng ra đời sống thường ngày. Những người có được một số lượng lớn nhân vật, hình mẫu và mặt hàng xa xỉ cũng được trao cho cái biệt danh 'Thổ hào'.

Ví dụ tên của bạn là “Nguyễn Trung Đức” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Trung, Đức với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.

Kết quả trả về sẽ là: 阮 中 德, cách đọc là Ruǎnzhōngdé, rất thú vị đúng không nào.

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Dưới đây là bảng tổng hợp Họ, tên đệm, tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Trung do tiếng trung SOFL liệt kê, bạn có thể áp dụng để tìm tên tiếng Trung của mình nhé!

15 họ phổ biến trong tiếng Việt dịch sang tiếng trung

1. Nguyễn - 阮 /ruǎn/

2. Trần - 陳 /chén/

3. Lê - 黎 /lí/

4. Phạm - 范 /fàn/

5. Huỳnh / Hoàng - 黃 /huáng/

6. Võ / Vũ - 武 /wǔ/

7. Phan - 潘 /Pān/

8. Trương - 張 /zhāng/

9. Bùi - 裴 /Péi/

10. Đặng - 鄧 /dèng/

11. Đỗ - 杜 /dù/

12. Ngô - 吳 /wú/

13. Hồ - 胡 /hú/

14. Dương - 楊 /yáng/

15. Đinh - 丁 /dīng/

Tên đệm thường thấy trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Trong tiếng Việt có 2 tên đệm được sử dụng là “Văn” (dùng cho nam) và “Thị” (dùng cho nữ). Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL dịch 2 tên đệm này:

“Văn” - 文 : /wén/

“Thị” - 氏 : /shi/

Bên cạnh đó SOFL sẽ liệt kê một vài tên đệm thường thấy trong tiếng Việt và dịch sang tiếng Trung

“Anh” - 英 / 瑛 / 霙 / 媖 : /yīng/

“Bảo” - 宝 / 保 : /bǎo/

“Bích” - 碧 : /bì/

“Đức” - 德 : /dé/

“Hoàng” - 煌 / 皇 / 黄 / 凰 : /huáng/

“Hữu” - 有 : /yǒu/

“Minh” - 明 / 銘 : /míng/

“Ngọc” - 玉 : /yù/

“Như” - 如 : /rú/

“Quốc” - 国 : /guó/

“Quỳnh” - 琼 : /qióng/

“Thùy” - 垂 : /chuí/

“Trọng” - 重 : /zhòng/

“Tuấn” - 俊 / 峻 : /jùn/

“Vân” - 云 : /yún/

Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung dành cho nam

An - 安 /ān/

Anh - 英 /yīng/

Bách - 柏 /bǎi/

Bạch - 白 /bái/

Bắc - 北 /běi/

Bình - 平 /píng/

Châu - 周 /zhōu/

Chiến - 战 /Zhàn/

Chính - 政 /zhèng/

Công - 工 /gōng/

Cường - 強 /qiáng/

Danh - 名 /míng/

Dũng - 勇 /yǒng/

Duy - 惟 /wéi/

Đại - 大 /dà/

Đạt - 達 /dá/

Đông - 东 /dōng/

Đức - 德 /dé/

Giang - 江 /jiāng/

Hải - 海 /hǎi/

Hậu - 厚 /hòu/

Hiệp - 协 /xié/

Hiếu - 孝 /xiào/

Hoàng - 煌 /huáng/

Hồ - 湖 /hú/

Hùng - 熊 /xióng/

Huy - 輝 /huī/

Hưng - 兴 /xìng/

Khải - 凯 /kǎi/

Khang - 康 /kāng/

Khánh - 庆 /qìng/

Kiên - 坚 /jiān/

Kiệt - 杰 /jié/

Kim - 今 /jīn/

Lam - 岚 /lán/

Lâm - 林 /lín/

Long - 龙 /lóng/

Lộc - 祿 /lù/

Lợi - 俐 /lì/

Lưu - 流 /liú/

Mạnh - 孟 /mèng/

Minh - 明 /míng/

Nam - 南 /nán/

Nghĩa - 义 /yì/

Nhân - 人 /rén/

Nhật - 日 /rì/

Phát - 發 /fā/

Phong - 风 /fēng/

Phú - 富 /fù/

Phúc - 福 /fú/

Phương - 芳 /fāng/

Quang - 光 /guāng/

Quảng - 广 /guǎng/

Quân - 匀 /yún/

Quốc - 国 /guó/

Quý - 贵 /guì/

Quyết - 决 /jué/

Sơn - 山 /shān/

Tài - 才 /cái/

Tâm - 心 /xīn/

Thái - 太 /tài/

Thanh - 清 /qīng/

Thành - 成 /chéng/

Thắng - 胜 /shèng/

Thiên - 天 /tiān/

Thịnh - 盛 /shèng/

Thuận - 顺 /shùn/

Tiến - 進 /jìn/

Toàn - 全 /quán/

Trọng - 重 /zhòng/

Trung - 中 /zhōng/

Trường - 长 /cháng/

Tuấn - 俊 /jùn/

Tùng - 松 /sōng/

Văn - 闻 /wén/

Việt - 越 /yuè/

Vinh - 荣 /róng/

Vũ - 雨 /yǔ/

Vương - 王 /wáng/

Tên tiếng Việt dành cho nữ dịch sang tiếng Trung

An - 安 /ān/

Anh - 英 /yīng/

Ánh - 映 /yìng/

Băng - 冰 /bīng/

Bích - 碧 /bì/

Châu - 珠 /zhū/

Cúc - 菊 /jú/

Diễm - 艳 /yàn/

Diệp - 叶 /yè/

Diệu - 妙 /miào/

Dung - 容 /róng/

Duyên - 缘 /yuán/

Dư - 舆 /yú/

Dương - 昜 /yáng/

Đào - 桃 /táo/

Giang - 江 /jiāng/

Hà - 河 /hé/

Hạnh - 幸 /xìng/

Hằng - 姮 /héng/

Hiền - 贤 /xián/

Hoa - 华 /huá/

Hồng - 紅 /hóng/

Huệ - 惠 /huì/

Huyền - 玄 /xuán/

Hương - 香 /xiāng/

Khuê - 奎 /kuí/

Kiều - 娇 /jiāo/

Lan - 兰 /lán/

Lệ - 丽 /lì/

Liên - 莲 /lián/

Liễu - 柳 /liǔ/

Linh - 灵 /líng/

Mai - 梅 /méi/

My - 鹛 /méi/

Nga - 娥 /é/

Ngân - 银 /yín/

Ngọc - 玉 /yù/

Nguyệt - 月 /yuè/

Nhã - 雅 /yǎ/

Nhi - 儿 /ér/

Nhung - 绒 /róng/

Như - 如 /rú/

Oanh - 莺 /yīng/

Phụng - 凤 /fèng/

Phượng - 凤 /fèng/

Quyên - 娟 /juān/

Quỳnh - 琼 /qióng/

Sương - 霜 /shuāng/

Tâm - 心 /xīn/

Thanh - 清 /qīng/

Thảo - 草 /cǎo/

Thắm - 潭 /tán/

Thơ - 诗 /shī/

Thủy - 水 /shuǐ/

Thúy - 翠 /cuì/

Thư - 书 /shū/

Thương - 商 /shāng/

Tình - 情 /qíng/

Trang - 粧 /zhuāng/

Trâm - 簪 /zān/

Trinh - 贞 /zhēn/

Trúc - 竹 /zhú/

Tú - 秀 /xiù/

Tuyền - 泉 /quán/

Tuyết - 雪 /xuě/

Uyên - 鸳 /yuān/

Vân - 云 /yún/

Vy - 微 /wēi/

Xuân - 春 /chūn/

Ý - 意 /yì/

Yến - 燕 /yàn/

Phía trên là hướng dẫn dịch tìm tên tiếng trung của các bạn là gì. Hy vọng bài viết hữu ích cho các bạn đọc.


Đọc thêm:

Help improve contributions

Mark contributions as unhelpful if you find them irrelevant or not valuable to the article. This feedback is private to you and won’t be shared publicly.