Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì năm 2024

Câu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?

Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .

Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì năm 2024

  • Ori

7 tháng 5 2017 lúc 6:17

Tìm từ đồng nghĩa với từ " giúp đỡ " rồi đặt câu với từ mới tìm được .

Giúp đỡ tớ nha .

Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì năm 2024

Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì năm 2024

2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:Cho: ..........................................................................................................................Giúp đỡ: ....................................................................................................................Khen: ......................................................................................................................... 3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà v...

Đọc tiếp

Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là gì năm 2024

Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là gì? Từ trái nghĩa với đoàn kết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đoàn kết

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đương nhiên Từ đồng nghĩa với đương nhiên là gì? Từ trái nghĩa với đương nhiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đương nhiên
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dẫn đầu Từ đồng nghĩa với dẫn đầu là gì? Từ trái nghĩa với dẫn đầu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dẫn đầu
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đất nước Từ đồng nghĩa với đất nước là gì? Từ trái nghĩa với đất nước là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đất nước
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng đội

    Từ đồng nghĩa với đồng đội là gì? Từ trái nghĩa với đồng đội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng đội

    Từ đồng nghĩa với hỗ trợ là gì?

    Giúp đỡ nhau, giúp thêm vào.

    Từ trái nghĩa với từ may mắn là gì?

    Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cựcb. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnhc.

    Trái nghĩa với từ giúp đỡ là gì?

    cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,… M: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…

    Từ đồng nghĩa với từ căn cứ là gì?

    * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…